Xu Hướng 9/2023 # Những Thông Số Cần Biết Và Bảng Báo Giá # Top 15 Xem Nhiều | Tplr.edu.vn

Xu Hướng 9/2023 # Những Thông Số Cần Biết Và Bảng Báo Giá # Top 15 Xem Nhiều

Bạn đang xem bài viết Những Thông Số Cần Biết Và Bảng Báo Giá được cập nhật mới nhất tháng 9 năm 2023 trên website Tplr.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Thép ống mạ kẽm – Những thông số cần biết và bảng báo giá

Thép ống mạ kẽm là loại nguyên vật liệu được ứng dụng khá phổ biến trong ngành công nghiệp xây dựng hiện nay. Sản phẩm thép ống mạ kẽm với nhiều những ưu điểm nổi bật như: Khả năng chịu lực tốt, chịu được sự bào mòn cao, không bị gỉ sét khi gặp môi trường ẩm ướt. Là sản phẩm ưa chuộng của nhiều người tiêu dùng và các công trình.

Quy cách thép ống mạ kẽm

Trước khi quyết định sử dụng sản phẩm thép ống mạ kẽm, khách hàng nên tìm hiểu các quy cách thông thường của dòng sản phẩm này. Để có thể lựa chọn được kích thước phù hợp với múc đích sử dụng của mình

Bạn đang xem: Thông số thép ống

Thép ống mạ kẽm

1/ Trọng lượng riêng thép ống mạ kẽm

Bảng trọng lượng và khối lượng riêng chuẩn nhất của thép ống mạ kẽm. Từ ống mạ kẽm Φ 21.2, Φ 26.65, Φ 33.5, Φ 42.2, Φ 48.1, Φ 59.9,…

TÊN HÀNG ĐỘ DÀY (mm) KL/cây Φ 21.2 1.6 4.642 2.1 5.938 2.6 7.260 Φ 26.65 1.6 5.933 2.1 7.704 2.6 9.36 Φ 33.5 1.6 7.556 2.1 9.762 2.9 13.137 3.2 14.40 Φ 42.2 1.6 9.617 2.1 12.467 2.9 16.87 3.2 18.60 Φ 48.1 1.6 11.00 2.1 14.30 2.5 16.98 2.9 19.38 3.2 21.42 3.6 23.71 Φ 59.9 1.9 16.30 2.5 21.24 3.2 26.861 3.6 30.18 4.0 33.10

2/ Chiều dài thép ống mạ kẽm

Một cây thép ống mạ kẽm dài bao nhiêu? Chiều dài của một cây thép ống tiêu chuẩn như: Thép ống Hòa Phát, thép ống Hoa Sen, ống thép Việt Đức,… là 6m – 12m.

1 cây thép ống nhập khẩu dài bao nhiêu? Các loại ống thép nhập khẩu thường có độ dài và kích thước đa dạng. Tuy nhiên hiện nay các sản phẩm thép ống nhập khẩu vẫn có chiều dài tiêu chuẩn là 6m – 12m. Tùy theo yêu cầu đặt hàng, các sản phẩm ống thép nhập khẩu có thể có độ dài lớn hơn 12m.

Chiều dài một cây thép mạ kẽm

Chiều dài 1 cây ống thép mạ kẽm là 6m – 12m cho các loại thép ống tiêu chuẩn quy cách hiện nay.

Như vậy, 1 cây thép ống dài 6m -12m đây là độ dài tiêu chuẩn cho các loại thép ống thông dụng hiện nay.

Các loại thép ống mạ kẽm 1/ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng

Nhúng nóng là cách mạ kẽm truyền thống. Với cách này, người ta sẽ tạo nên một bể lớn có chứa kẽm nóng. Sau đó đưa các ống thép đã qua xử lý vệ sinh bề mặt vào đó. Các lớp kẽm sẽ bám vào các ống thép và tạo nên lớp bảo vệ dày khoảng 50 micromet.

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng

Phương pháp mạ kẽm nhúng nóng được xem là có hiệu quả tốt nhất với ưu điểm là tạo nên sản phẩm thép mạ kẽm nhúng nóng với một lớp bảo vệ bền bỉ. Chống lại sự ăn mòn trong nhiều môi trường khác nhau như không khí, biến chất hóa học và cả trong các ngành công nghiệp,… Tuy nhiên, hạn chế của phương pháp này chính là dễ làm cho các ống thép bị biến dạng do độ nóng của kẽm rất cao.

2/ Thép ống mạ kẽm điện phân

Phương pháp điện phân là người ta sẽ sử dụng công nghệ mạ điện phân. Tạo nên một lớp kẽm kết tủa và bám vào bề mặt của các ống thép. Lớp mạ kẽm này khá mỏng, dễ bong tróc. Nên khả năng bảo vệ, chống lại sự ăn mòn kém hiệu quả hơn. Do đó, thông thường người ta sẽ phủ thêm một lớp sơn bên ngoài. Việc này không chỉ có ý nghĩa về mặt thẩm mỹ. Mà còn là để tăng tính chống ăn mòn hiệu quả hơn.

Thép ống mạ kẽm

Khác với phương pháp mạ kẽm nhúng nóng. Cách mạ này không làm cho các ống thép bị biến dạng. Ngược lại nó còn giúp cho ống thép cứng cáp hơn.

Giá thép ống mạ kẽm 2023

Mạnh Tiến Phát cập nhật nhanh nhất về bảng báo giá các loại thép ống mạ kẽm, thép hộp mạ kẽm,… Tất cả các sản phẩm thép của các hãng thép uy tín, nổi tiếng trên thị trường.

1/ Báo giá thép ống mạ kẽm Hòa Phát

Đường kính ống phi 21 đến phi 60

Đường kính ống ngoài

Độ dày thành ống

Kg/cây Đơn giá 1 cây (VNĐ) Thành tiền

(VNĐ)

21 1.6 4.6 24,100 111,800 2.1 5.9 21,600 128,200 2.6 7.2 21,600 156,800 27 1.6 5.9 24,100 142,900 2.1 7.7 21,600 166,400 2.6 9.3 21,600 202,100 34 1.6 7.5 24,100 182,100 2.1 9.7 21,600 210,800 2.5 11.4 21,600 247,500 2.9 13.1 21,600 283,500 42 1.6 9.6 24,100 231,700 2.1 12.4 21,600 269,200 2.6 15.2 21,600 329,100 3.2 18.6 21,600 401,700 49 1.6 11 24,100 293,600 2.1 14.3 21,600 308,800 2.5 16.9 21,600 366,700 2.7 18.1 21,600 391,800 3.2 21.4 21,600 462,600 60 1.9 16.3 22,600 368,300 2.3 19.6 21,600 423,600 2.7 22.8 21,600 493,500 3.2 26.8 21,600 580,100 4.0 31.1 21,600 714,900

2/ Thép ống mạ kẽm Hoa Sen

STT QUY CÁCH ĐỘ DÀY ĐVT ĐƠN GIÁ 1 Phi 21 1.00 cây 6m 37,000 6 1.80 cây 6m 63,500 7 2.10 cây 6m 71,500 9 2.50 cây 6m 93,500 10 Phi 27 1.00 cây 6m 46,500 13 1.40 cây 6m 66,000 15 1.80 cây 6m 82,500 16 2.10 cây 6m 95,000 18 2.50 cây 6m 121,500 19 Phi 34 1.00 cây 6m 58,000 24 1.80 cây 6m 102,000 25 2.10 cây 6m 118,500 27 2.50 cây 6m 153,500 28 3.00 cây 6m 181,000 29 3.20 cây 6m 192,000 30 Phi 42 1.00 cây 6m 73,500 36 2.10 cây 6m 152,000 38 2.50 cây 6m 196,000 39 3.00 cây 6m 232,000 40 3.20 cây 6m 249,000 41 Phi 49 1.10 cây 6m 90,500 46 2.10 cây 6m 175,000 48 2.50 cây 6m 225,500 49 3.00 cây 6m 268,000 50 3.20 cây 6m 286,500 51 Phi 60 1.10 cây 6m 114,500 56 2.10 cây 6m 219,000 58 2.50 cây 6m 286,500 59 3.00 cây 6m 337,500 60 3.20 cây 6m 359,500

Kho thép ống mạ kẽm

Lưu ý: Bảng báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Chưa tính VAT. Giá có thể sẽ thay đổi theo thị trường chung hoặc thời điểm mua hàng. Để biết bảng giá chính xác, mới nhất 24h, quý khách hàng có thể liên hệ hotline: 0852852386

Tham Khảo: Ống thép phi 30

Quy Cách Và Bảng Báo Giá Mới Nhất Hiện Nay

Mô tả

Đặc điểm thép hình U200/Thép U200

Thép hình U200 là một trong những loại thép kết cấu với đặc trưng ở mặt cắt của nó theo chiều ngang tương tự như hình chữ C hoặc chữ U, phần lưng thẳng gọi là thân và 2 phần kéo dài gọi là cánh ở trên, ở dưới. Đây chính là vật liệu lý tưởng dành cho các ứng dụng kết cấu, để chế tạo, sản xuất và sửa chữa…

+ Mác thép của Mỹ là A36 đạt tiêu chuẩn ATSM A36

+ Mác thép trung quốc là Q235B, SS400 đạt các tiêu chuẩn JIS G3101, JIS 3010, SB410

+ Mác thép Nhật Bản là SS400 đạt tiêu chuẩn JIS G3101, JIS 3010, SB410

+ Mác thép Nga là CT3 đạt tiêu chuẩn GOST 380 – 88

Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, ..

Ứng dụng của thép hình U200

+ Thép hình U200 được sử dụng rất rộng rãi trong các lĩnh vực như công nghiệp chế tạo, giao thông vận tải, xe tải, đầu kéo, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị vận tải, thanh truyền động, thanh cố định..

+ Hình dạng thép U 200 rất phù hợp cho việc tăng cường lực cũng như độ cứng thép theo chiều dọc hoay chiều ngang. Các loại bề mặt phổ biến như Bề mặt trơn, sơn chống ỉ, thép, mạ kẽm, sơn dầu, Inox, đồng…

Bảng tra thép hình U200

Bảng tra trọng lượng thép hình U200 các loại tiêu chuẩn và chính xác nhất:

Quy cách

Trọng lượng (barem)

Kg/m

Kg/ Cây 6m

Kg/ Cây 12m

Thép U200*65*5.4ly

17

102

204

Thép U200*73*8,5ly

23,5

141

282

Thép U200*75*9ly

25,8

154,8

309,6

Thép chữ U200 hiện có các loại như sau: Mác thép Việt Nam, Mác thép của Nhật, Mác thép của Nga, Mác thép của Trung Quốc và Mác thép của Mỹ,… cũng như nhiều thương hiệu khác nữa. Tiêu chuẩn để sản xuất thép U200 được áp dụng cụ thể cho từng loại mác thép.

Bảng báo giá thép hình chữ U200 các loại mới nhất

Bảng báo giá thép hình U200 mới nhất hiện nay tại doanh nghiệp Giá Sắt Thép 24h:

Quy cách

Trọng lượng (Kg/6m)

Giá thép hình U200 (VNĐ)

1 Kg

Cây 6m

Thép U200*65*5.4ly

102

15,100

1,540,200

Thép U200*73*8,5ly

141

15,100

 2,129,100

Thép U200*75*9ly

154,8

15,100

2,337,480

Lưu ý: Bảng báo giá thép hình U200 trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá của sản phẩm không cố định, có thể thay đổi tùy vào nhà phân phối và thời điểm. Nếu quý khách có nhu cầu tham khảo và mua sản phẩm, vui lòng liên hệ qua Hotline: 0852852386 sẽ có nhân viên tư vấn chi tiết cho khách hàng 24/24h

Bảng báo giá thép hình chữ U các loại tham khảo

Bảng báo giá thép hình U các loại mới nhất hiện nay tại doanh nghiệp Giá Sắt Thép 24h:

STT

Quy cách

Xuất sứ

Barem

Đơn vị tính

kg/6m

KG

Cây 6m

1

U40*2.5ly

VN

9

Liên hệ

2

U50*25*3ly

VN

13.5

297

3

U50*4.5ly

VN

20

Liên hệ

4

U60-65*35*3ly

VN

17

411

5

U60-65*35*4.5ly

VN

30

Liên hệ

6

U80*40*3ly

VN

23

465

7

U80*40*4ly

VN

30.5

595

8

U100*45*3.5ly

VN

32.5

630

9

U100*45*4ly

VN

40

778

10

U100*45*5ly

VN

45

896

11

U100*50*5.5ly

VN

52 – 53

1.035.000

12

U120*50*4ly

VN

42

817

13

U120*52*5.2ly

VN

55

1.085.000

14

U125*65*5.2ly

VN

70.2

22

1.544.400

15

U125*65*6ly

VN

80.4

22

1.768.800

16

U140*60*3.5ly

VN

52

1.019.000

17

U140*60*5ly

VN

64 – 65

1.281.000

18

U150*75*6.5ly

VN

111.6

20.3

2.265.480

19

U160*56*5ly

VN

72.5

1.441.000

20

U160*60*6ly

VN

80

1.609.000

21

U180*64*5.3ly

NK

90

22

1.980.000

22

U180*68*6.8ly

NK

112

22

2.464.000

23

U200*65*5.4ly

NK

102

21.5

2.193.000

24

U200*73*8.5ly

NK

141

21.5

3.031.000

25

U200*75*9ly

NK

154.8

21.5

3.328.200

26

U250*76*6.5ly

NK

143.4

27.5

3.943.000

27

U250*80*9ly

NK

188.4

27.5

5.181.000

28

U300*85*7ly

NK

186

27.5

5.115.000

29

U300*87*9.5ly

NK

235.2

27.5

6.468.000

30

U400

NK

LIÊN HỆ

31

U500

NK

Lưu ý: Bảng báo giá thép hình U các loại trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá của sản phẩm không cố định, có thể thay đổi tùy vào nhà phân phối và thời điểm. Nếu quý khách có nhu cầu tham khảo và mua sản phẩm, vui lòng liên hệ qua Hotline: 0852852386 sẽ có nhân viên tư vấn chi tiết cho khách hàng 24/24h

Lý do nên chọn Công ty Giá Sắt Thép 24h

– Với kinh nghiệm trong nghề hơn 15 năm trong ngành sắt thép và hiện đang sở hữu hệ thống kho sản phẩm sắt thép lớn nhất Miền Nam

– Sản phẩm tại doanh nghiệp luôn đạt tiêu chuẩn trong kiểm định của hội sắt thép Việt Nam

– Giá cả cạnh tranh, hấp dẫn và tốt nhất thị trường Miền Nam hiện nay

– Đa dạng chủng loại và các mẫu mã tại Giá Sắt Thép 24h để cho khách hàng lựa chọn

– Giá Sắt Thép 24h phân phối các loại hàng hóa trực tiếp từ nhà máy không cần qua bất kỳ một đơn vị trung gian nào nên luôn đảm bảo giá tốt nhất thị trường.

– Đội ngũ nhân viên làm việc rất năng động và cự kỳ nhiệt tình. Nhân viên kinh doanh sẽ hỗ trợ cho các bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn cũng như báo giá nhanh chóng và trực tiếp nhất.

– Đội ngũ vận chuyển hàng hóa với 100% sử dụng xe chuyên dụng, nhân viên lành nghề và đẩy đủ xe từ 2 tấn cho đến 50 tấn để đảm bảo phục vụ tốt các khách hàng từ mua sỉ cho đến mua lẻ.

GIÁ SẮT THÉP 24H

Hoiline: 0852.852.386

Hạt Hồ Đào (Pecan) Là Gì? Công Dụng Và Những Thông Tin Cần Biết

Cây hồ đào hay còn gọi là Pecan, thuộc họ cây gai, có nguồn gốc từ miền Bắc nước Mỹ và Mexico. Gần đây, nhờ tập tính thích nghi tốt, cây hồ đào được trồng ở nhiều nơi trên thế giới, nổi bật nhất là Trung Quốc và Việt Nam.

Tuy nhiên, hạt hồ đào xuất xứ từ Mỹ vẫn mang lại giá trị dinh dưỡng cao nhất và định mức giá thành cũng cao nhất. Kế đó là hạt hồ đào Trung Quốc, dù chất lượng lẫn hương vị không thể sánh bằng hồ đào Mỹ nhưng sản lượng hằng năm là khá lớn. Còn tại Việt Nam, chất lượng hạt hồ đào còn nhiều hạn chế nhưng cũng đóng góp một phần sản lượng phù hợp với thị trường tầm trung.

Cây hồ đào ra quả, mỗi quả điển hình thường có màu vàng nâu hoặc màu be. Sau khi chín, quả có thể tự bung ra hoặc được thu hoạch và tách vỏ để lấy phần hạt bên trong. Hạt thường chiếm 40-60% không gian bên trong quả, sở hữu hình dáng thon dài với các rãnh bên ngoài, có màu sẫm và vị ngọt bùi.

Dù kích thước nhỏ bé, mỗi quả hồ đào lại có hàm lượng khoáng chất và vitamin thiết yếu vô cùng dồi dào.

Cứ 29g (khoảng 19 hạt) hồ đào sẽ chứa các thành phần dinh dưỡng như sau:

Calo: 195kcal

Carbohydrate: 4 gram

Protein: 2,5 gram

Chất béo: 20 gram

Chất xơ: 2,7 gram

Mangan: 1,3 miligam (khoảng 64% DV)

Đồng: 0,3 miligam (17% DV)

Thiamine: 0,2 miligam (12% DV)

Magie: 34,2 miligam (9% DV)

Kẽm: 1,3 miligam (9% DV)

Phốt pho: 78,2 miligam (8% DV)

Sắt: 0,7 miligam (4% DV)

Vitamin B6: 0,1 miligam (3% DV)

Kali: 116 miligam (3% DV)

Hạt hồ đào cũng chứa một lượng nhỏ riboflavin, canxi, niacin (vitamin B3), axit pantothenic (vitamin B5) và selen.

* DV: Phần trăm giá trị dinh dưỡng hằng ngày.

* Thông tin đã được tham vấn y khoa bởi BS. Nguyễn Thường Hanh

Chính vì sở hữu hàm lượng dinh dưỡng dồi dào, hạt hồ đào mang lại nhiều lợi ích đặc biệt quan trọng cho sức khỏe con người.

Tốt cho sức khỏe tim mạch

Theo một nghiên cứu tại trường đại học Loma Linda, quả hồ đào chứa nhiều dạng khác nhau của vitamin E giúp chống oxy hóa, như gamma-Tocopherols và Phenolic.

Nghiên cứu trên được thực hiện trên 16 người cả nam và nữ từ 23-44 tuổi lượng với khoảng 3 ounce (85g) hạt pegan cho mỗi bữa ăn. Kết quả cho thấy gamma-Tocopherol trong cơ thể tăng gấp đôi và quá trình oxy hóa cholesterol LDL (có hại) trong máu có thể giảm tới 33%. Phải nói thêm rằng, khi LDL bị oxy hóa có thể góp phần gây viêm động mạch và khiến mọi người có nguy cơ mắc các vấn đề tim mạch cao hơn.

Theo một nghiên cứu khác, 204 người bị bệnh động mạch vành trong độ tuổi từ 40-80 tuổi được mời tham gia. Họ được bổ sung chế độ ăn lành mạnh với 30gr hạt hồ đào mỗi ngày trong vòng 12 tuần. Kết quả cho thấy không có cải thiện mức LDL-cholesterol nhưng có thể ức chế quá trình oxy hoá không mong muốn của lipid máu và hỗ trợ người bệnh tim mạch vành.

Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) cũng đã thừa nhận và chấp thuận tuyên bố: “Bằng chứng khoa học cho thấy, nhưng không chứng minh rằng ăn 1,5 ounce (42g) mỗi ngày hầu hết các loại hạt, chẳng hạn như quả hồ đào, như một phần của chế độ ăn kiêng chất béo bão hòa và cholesterol, có thể làm giảm nguy cơ mắc bệnh tim”.

Nghiên cứu của Diana McKay và các cộng sự chỉ ra rằng, một chế độ ăn giàu hồ đào cải thiện các yếu tố rủi ro về tim mạch ở người lớn thừa cân và béo phì.

Các chuyên gia đã tiến hành một thử nghiệm so sánh tác động của chế độ ăn giàu hồ đào với chế độ ăn kiểm soát isocaloric. Sau 4 tuần thực hiện chế độ ăn giàu hồ đào, những thay đổi về insulin huyết thanh, kháng insulin (HOMA-IR) và chức năng tế bào beta (HOMA-β) lớn hơn đáng kể. Đây là yếu tố lâm sàng chứng minh các bệnh lý về tim của người thừa cân/béo phì sẽ giảm thiểu nhờ hạt hồ đào.

Thêm vào đó, việc kiểm soát cân nặng hoặc giảm cân được nhiều người lưu tâm, đặc biệt là phụ nữ. Vậy thì hạt hồ đào cũng là một lựa chọn tuyệt vời đấy! Bởi lẽ, các chất béo có trong hồ đào là chất béo lành mạnh, sẽ làm chậm quá trình làm rỗng dạ dày giúp bạn no lâu hơn.

Hơn thế nữa, các chất dinh dưỡng đa lượng (carbs) trong hồ đào sẽ chuyển hoá thành chất xơ, khi di chuyển qua ruột sẽ không bị tiêu hoá, khiến bạn giảm cơn thèm ăn. Qua đó, nó cũng giúp làm xoa dịu dày, rất tốt cho phụ nữ mang thai.

Thúc đẩy các chức năng của não bộ

Hạt hồ đào giàu mangan – loại khoáng chất thiết yếu giúp chuyển hóa hợp chất chống oxy hóa Superoxide effutase (SOD). Khi ăn hạt đồ đào, cơ thể sẽ được hỗ trợ cân bằng các gốc tự do và chất oxy hóa, từ đó hạn chế tình trạng stress oxy hóa ở não bộ và đồng thời giảm mức độ viêm sưng.

Ngoài mangan, đồng cũng là khoáng chất quan trọng thúc đẩy chức năng não vì nó tác động đến sự dẫn truyền dopamine và galactose, bảo vệ bạn khỏi các bệnh thoái hóa thần kinh như Parkinson hay Alzheimer.

Cũng có nhiều khảo sát và nghiên cứu về việc sử dụng hạt nói chung tác động tích cực đến não bộ và nhận thức. Tiêu biểu là một khảo sát dinh dưỡng và sức khỏe tại Trung Quốc được thực hiện trên 4.822 người lớn tuổi (trên 55 tuổi), kết quả cũng cho thấy rằng những người sử dụng ít nhất 10g hạt mỗi ngày có thể giảm đến 40% nguy cơ nhận thức kém.

Giàu khoáng chất có lợi cho cơ thể

Các thành phần vi lượng như canxi, magie, crom,.. có trong hạt hồ đào còn giúp tăng cường hệ miễn dịch cho cơ thể, hỗ trợ quá trình bình phục xương sau chấn thương và điều trị các triệu chứng về loãng xương.

Ngoài ra, trong hồ đào có khoáng chất đồng giúp giảm viêm, đặc biệt là chứng viêm khớp. Vì thế, sử dụng hồ đào cho chế độ ăn uống của người mắc bệnh viêm khớp cũng là 1 gợi ý tuyệt vời.

Advertisement

Đặc biệt, khi bổ sung hạt hồ đào trong thực đơn mỗi ngày, các khoáng chất trong hạt còn giúp sản sinh ra nhiều collagen giúp tăng độ đàn hồi và săn chắc cho da cho các chị em phụ nữ.

Hạt hồ có thể ăn trực tiếp hoặc bỏ vỏ rồi nướng lên hoặc chế biến thành có món ăn nhẹ khác tùy theo sở thích mỗi người.

Bánh quy hồ đào

Bạn có thể mua hoặc tự làm món bánh quy hồ đào. Không chỉ có nguồn dinh dưỡng dồi dào, mà bánh còn sở hữu vị béo thơm của sữa, vị bùi bùi hạt hồ điều và ngoại hình thì cũng vô cùng bắt mắt.

Kẹo hồ đào

Nếu bạn là người mê đồ ngọt và cũng không trong quá trình giảm cân, bạn có thể thử làm kẹo hồ đào để thưởng thức sau bữa ăn, hay lúc xem phim, nghe nhạc đấy!

Sữa hạt hồ đào

Nếu không thích ăn hạt, bạn có xay hạt hồ đào thành sữa đấy! Bạn chỉ cần rửa hạt thật sạch rồi để ráo. Sau đó cho hạt hồ đào vào máy sinh tố cùng với nước rồi xay thật nhuyễn mịn hỗn hợp.

Vậy là bạn đã có 1 cốc sữa hạt hồ đào thơm ngon béo ngậy rồi. Cho thêm ít đường hoặc siro nếu bạn muốn uống ngọt hơn.

Bạn có thể mua hạt hồ đào tại các siêu thị như Aeon Mall, Nam An Market, Beemart,… hoặc các website bán hạt/quả nhập khẩu uy tín như DK Harvest,… hoặc tìm mua trên các trang thương mại điện tử.

Hạt hồ đào có nhiều giá bán trên thị trường tuỳ theo nguồn gốc xuất xứ và chất lượng sản phẩm. Tuy nhiên, mức giá thông thường ở thời điểm hiện tại là:

Hạt hồ đào Kirkland Mỹ: 450.000-600.000đ/908g

Hạt hồ đào hữu cơ Heritage Thái Lan: 235.000đ/200g hoặc 980.000đ/908g

*Mức giá trên tham khảo tại website Aeon Mall, Nam An Market và Beemart.

Lưu ý: Nếu bạn có các triệu chứng dị ứng với hạt đậu phộng trước đó thì nên cân nhắc khi muốn sử dụng hạt đồ đào.

Nguồn: Vinmec

Thép Tấm A572 – Thông Tin Chi Tiết Và Báo Giá

Thép tấm đục lỗ – Thép tấm a572 – Thông tin chi tiết và báo giá

Thép tấm đục lỗ là sản phẩm được sử dụng ngày càng phổ biến. Với tính năng và công dụng vượt trội, phù hợp với nhiều công trình, dự án xây dựng. Trên thị trường hiện nay có nhiều loại thép tấm khác nhau. Để đáp ứng nhu cầu sử dụng, bạn cần tìm hiểu kỹ về các sản phẩm này.

Cấu tạo của thép tấm đục lỗ

Thép tấm đục lỗ là loại thép tấm với thiết kế đục lỗ. Tùy vào ứng dụng riêng mà các loại thép tấm đục lỗ có kích thước lỗ khác nhau. Đây là loại thép ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như: cơ khí, thủy sản hóa chất…

Thép tấm có đa dạng các loại như thép đan, thép hàn… Sản phẩm còn được phân loại theo tính chất như: thép không gỉ, thép tấm mạ kẽm, thép đen…

Kích thước mỗi thép đục lỗ thông thường là 1x2m, 1.2×2.4m. Chiều dài của tấm thường là 6-7m. Độ dài phụ thuộc vào độ dày của tấm. Có rất nhiều kích thước lỗ khác nhau, từ 0.8 đến 4mm. Kích thước chiều ngang tối đa có thể làm được là 1.5m.

Các ứng dụng của thép tấm đục lỗ

Là sản phẩm có đục lỗ với số lượng và kích thước các lỗ khác nhau. Sự khác nhau tùy thuộc vào mục đích sử dụng.

– Ứng dụng trong sản xuất công nghiệp: Lưới lọc sử dụng cho ngành dệt, tẩy và nhuộm; Lưới dùng trong khử và lọc nước; Lưới bảo vệ máy móc, phụ kiện; Lưới lọc gas thừa, lưới lọc dầu, lưới lọc chất thải; Lưới dùng trong các thiết bị hút bụi, máy điều hoà…

– Ứng dụng trong các thiết bị kỹ thuật: Lưới dùng trong các trang thiết bị kiểm chứng, lọc âm thanh, sử dụng làm ống dẫn dầu.

– Ứng dụng trong các thiết bị xây dựng: Lưới làm trần Plafond kim loại; Lưới cách âm, cách nhiệt…

Những vấn đề thường gặp trong việc đặt mua thép đục lỗ

– Thép cắt không đúng kích thước mà khách hàng yêu cầu. Lỗ đột không giống như bản vẽ.

– Thép nguyên liệu không đảm bảo chất lượng nên thành phẩm không đảm bảo về độ bền.

– Thép cắt dày dễ bị cong vênh ảnh hưởng tới tính thẩm mỹ và mục đích sử dụng.

– Thép cắt có giá thành cao vượt ngoài suy nghĩ của khách hàng khiến khách hàng khó có thể chủ động về tài chính.

Với các sản phẩm giá rẻ còn nhiều vấn đề xảy ra. Bởi vậy, việc chọn mua tấm thép chất lượng cần có sự tìm hểu và đầu tư chi phí.

Thông tin cần về tấm thép đục lỗ

– Tấm thép đục lỗ được sản xuất theo quy trình nhúng nóng, thành phần có bề mặt sáng bóng, khả năng chịu lực tốt. Để sản xuất: thép không gỉ, thép tấm, thép tấm mạ kẽm…

– Sản phẩm thép tấm đục lỗ có nhiều loại khác nhau: thép tấm đục lỗ tròn, hình tam giác, lỗ vuông, lỗ lục giác, lỗ trang trí…

Sản phẩm tấm thép đục lỗ Kim loại đục lỗ mạ kẽm

Sản phẩm được làm với hàm lượng cacbon thấp. Thành phần có trọng lượng tốt, tỉ lệ phần trăm diện tích mở rộng. Các tỉ lệ kích thước chính xác, có sẵn, giúp chống ăn mòn, ứng dụng vào trang trí.

Các thông số kỹ thuật:

– Độ dày cuộn từ 0.2 đến 1mm, chiều dài từ 1 đến 20m, đường kính từ 0.8 đến 10mm

– Độ dày của tấm từ 0.3 đến 10mm, kích thước 1.53m, đường kính từ 0.8 đến 100mm

Hoặc cán ghép theo yêu cầu của khách hàng.

Kim loại đục lỗ bằng nhôm

Với sản phẩm được đục lỗ bằng nhôm, được làm từ tấm nhôm chất lượng tốt nhất. Việc đục lỗ thực hiện trên thiết bị kỹ thuật số. Thành phần có trọng lượng tốt, tỉ lệ phần trăm diện tích mở rộng. Các tỉ lệ kích thước lỗ chính xác, có sẵn trong các vật liệu chống mòn, vật liệu nhẹ.

Hình dạng lỗ: có các loại lỗ tròn, vuông, chữ nhật, tròn dài, tam giác, lỗ bầu dục…

Thông tin chi tiết về thép tấm mạ đục lỗ – thép tấm A572

Mác Thép – Lớp Thép A572 Grade 50

Quy cách kỹ thuật Dày  4 mm-200mm, Khổ: 1500-4020mm, Dài: 3000-27000mm

Tiêu chuẩn  ASTM A572

Tổ chức thứ 3 phê duyệt vật liệu ABS, DNV, GL, CCS, LR , RINA, KR, TUV, CE

Thép cơ khí chế tạo Thép tấm cường độ cao, có thể hàn cắt gia công tốt

Thành phần hóa học tham khảo của mác thép

Thành phần hóa học của mác thép  A572 Grade 50

Mác thép Hàm lượng hóa học Max (%)

C Si Mn P S V Ni Co

A572 Grade 50 0.23 0.4 1.35 0.04 0.05 0.06 0.015 0.05

Tính chất cơ lý học của thép A572

Mác thép độ dày (mm) Min Yield (Mpa) Tensile(MPa) Elongation(%)

A572 Grade 50 8mm-50mm 345Mpa 450Mpa 21%

50mm-200mm 345Mpa 450Mpa 18%

Với chất lượng tốt và tiết kiệm chi phí của thép tấm phủ kẽm. Công ty chúng tôi là đơn vị phân phối tấm thép uy tín, chất lượng hàng đầu. Bảo đảm mang đến cho khách hàng sự lựa chọn tuyệt vời nhất

Với sự đa dạng của các loại thép tấm đục lỗ – thép tấm A52. Việc lựa mua khách hàng cần tìm hiểu và nhận tư vấn cẩn thận. Để mua được sản phẩm phù hợp với nhu cầu và chất lượng.

Ngô Ngọc

Bảng Tra Thông Số Kỹ Thuật Thép Hộp

Bảng tra thông số kỹ thuật thép hộp

Bảng tra quy cách trọng lượng sắt hộp Vuông, Chữ nhật, Den, Oval, D được Kho thép xây dựng tổng hợp lại đầy đủ chi tiết dựa trên con số chính xác nhất của thị trường hiện nay.

Quy cách thép hộp và trọng lượng sắt hộp vuông

Thép hộp vuông có tên gọi khác là sắt hộp vuông được xem là sản phẩm thép hộp được sử dụng phổ biến nhất trên thị trường hiện nay. Được sản xuất đa dạng về mẫu mã chủng loại

Bạn đang xem: Bảng tra thông số kỹ thuật thép hộp

Quý khách hàng có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp yêu cầu công trình rất dễ dàng. Tại Việt Nam hiện nay, thép hộp vuông nhỏ nhất là thép 12x12mm và loại thép lớn nhất là 90x90mm. Tùy yêu cầu về mức độ chịu lực, độ bền hay ứng dụng cụ thể mà thép có độ dày từ 0.7 – 4.0mm.

Thép hộp vuông được ứng dụng phổ biến trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Cụ thể là các ứng dụng làm khung mái nhà, khung sườn xe tải, khung nhà tiền chế, đóng cốp pha…

Thép hộp vuông hiện nay đang có hai loại chính là thép hộp vuông đen và thép hộp vuông mạ kẽm. vậy cách tính trọng lượng thép hộp vuông như thế nào? trọng lượng thép hộp vuông được tính theo công thức như sau:

Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông :

P = (2 * a – 1,5708 * s) * 0,0157 * s

Trong đó

a : kích thước cạnh.

s : độ dày cạnh.

Bảng trọng lượng thép hộp vuông 2023:

Kích thước (mm) Độ dày (mm) 0,7 0,8 0,9 1 1.1 1,2 1,4 1,5 1,6 1,8 2 2,5 2,8 3 3.2 3.5 12 × 12 0,25 0,286 0,319 0,35 0,39 0,42 0,48 14 × 14 0,296 0,336 0,376 0,42 0,45 0,49 0,57 0,60 16 × 16 0,34 0,386 0,432 0,48 0,52 0,57 0,66 0,70 18 × 18 0,384 0,436 0,489 0,54 0,59 0,64 0,74 0,79 20 × 20 0,428 0,487 0,55 0,60 0,66 0,72 0,83 0,89 25 x 25 0,612 0,69 0,76 0,83 0,91 1,05 1.12 30 × 30 0,83 0,92 1 1.1 1,27 1,36 1,44 1,62 1,79 2,20 38 × 38 1.17 1,29 1,4 1,62 1,73 1,85 2,07 2,29 40 × 40 1,23 1,35 1,47 1,71 1.83 1,95 2,18 2,41 2,99 50 × 50 1,85 2,15 2,23 2,45 2,75 3.04 3,77 4.2 4,49 60 × 60 2,23 2,59 2,77 2,95 3,31 3,67 4,56 5,08 5,43 75 × 75 3,25 3,48 370 4,16 4,61 5,73 6.4 6,84 7.28 7.94 90 × 90 3,91 4,18 4,46 5,01 5,55 6,91 7.72 8.26 8,79 9.59 Bảng tra trọng lượng thép hộp vuông mang tính chất tham khảo!

Hình ảnh về trọng lượng thép hộp vuông:

Quy cách, trọng lượng thép hộp vuông

Quy cách:

Sắt hộp vuông từ 38 – 90 mm có số lượng 25 cây/ 1 bó.

Sắt hộp vuông từ 12 – 30 mm có số lượng 100 cây/ 1 bó.

Ngoài ra, bạn có thể tham khảo một số bài viết khác của chúng tôi như:

Giá gạch chỉ – Cách lựa chọn gạch chỉ chất lượng

Báo giá sắt phi 14 mới nhất 2023

Trọng lượng sắt hộp chữ nhật

Thép hộp chữ nhật đang là xu hướng sử dụng cho hầu hết các công trình từ dân dụng, kinh doanh tới các công trình công nghiệp quy mô lớn. Với sự đa dạng về mẫu mã, vật liệu và độ dày vật liệu trong sản xuất. Thép hộp chữ nhật có thể đáp ứng được hầu hết yêu cầu kỹ thuật cho công trình.

Hình dáng sắt hộp chữ nhật có chiều dài dài hơn so với chiều rộng. Không giống thép hộp vuông có hai chiều bằng nhau. Thép hộp chữ nhật nhỏ nhất được sản xuất hiện nay là 10×30 mm và sản phẩm lớn nhất là 60×120 mm. Độ dày vật liệu tương ứng từ 0,7 mm – 4,0 mm, tùy nhu cầu kỹ thuật từng công trình mà khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp.

Ưu điểm của thép hộp chữ nhật là khả năng chịu lực tốt cùng độ bền chắc cao. Ngoài sản phẩm thép hộp chữ nhật đen thì thép hộp chữ nhật mạ kẽm nhúng nóng cũng được ứng dụng nhiều. Nhờ lớp mạ kẽm, sản phẩm trở nên bền hơn, chống han gỉ, oxy hóa và ăn mòn trên bề mặt thép. Từ đây cũng nâng cao chất lượng công trình đáng kể.

Thép hộp chữ nhật đang được ứng dụng rất phổ biến từ những độ vật xung quanh nhỏ nhất chúng ta. Tới các công trình có quy mô lớn như nhà cao tầng, chung cư, nhà máy sản xuất, công xưởng…Một số ứng dụng cụ thể của thép hộp chữ nhật.

Tường, cửa và cửa sổ trang trí

Kết cấu thép

Sản xuất ô tô

Thiết bị gia dụng

Đóng tàu

Sản xuất container

Nhà kính nông nghiệp

Xe đạp

Khung xe máy…

Cách tính trọng lượng thép hộp hình chữ nhật:

Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật :

P = (a + b – 1,5078 * s) * 0,0157 * s

a : kích thước cạnh.

s : độ dày cạnh.

Bảng trọng lượng thép hộp chữ nhật

Kích thước

(mm)

Độ dày (mm) 0,6 0,7 0,8 0,9 1 1,1 1,2 1,4 1,5 1,7 1,8 2 2,3 2,5 2,8 3 10 × 20 0,28 0,33 0,37 0,42 0,46 0,51 0,55 13 × 26 0,37 0,43 0,49 0,55 0,60 0,66 0,72 0,84 0,90 20 × 40 0,56 0,66 0,75 0,84 0,93 1,03 1.12 1,30 1,40 1,60 1,67 1,85 25 × 50 0,70 0,82 0,94 1,05 1.17 1,29 1,40 1,63 1,75 1,98 2,09 2,32 2,67 2,90 30 × 60 0,99 1.13 1,27 1,41 1.55 1,68 1,96 2,10 2,38 2,52 2,80 3,21 3,48 3,90 4,17 30 × 90 1,50 1,69 1,88 2,06 2,25 2,62 2,81 3,18 3,37 3,74 4,29 4,66 5.21 5,58 35 × 70 1,48 1,64 1,80 1,97 2,29 2,46 2,78 2,94 3,27 3,75 4.07 4,55 4,88 40 × 80 1,50 1,69 1,88 2,06 2,25 2,62 2,81 3,18 3,37 3,74 4,29 4,66 5.21 5,58 45 × 90 1,90 2,11 2,32 2,53 2,95 3,16 3.58 3,79 4,21 4,83 5,25 5,87 6.29 50 × 100 2,11 2,35 2,58 2,82 3,28 3.52 3,98 4,21 4,68 5,38 5,84 6,53 6,99 60 × 120 3,10 3,38 3,94 4,22 4,78 5,06 5,62 6,46 7.02 7.85 8,41 70 × 140 2,29 2,46 2,78 2,94 3,27 3,75 4.07 4,55 4,88 Bảng tra trọng lượng thép hộp chữ nhật mang tính chất tham khảo!

Hình ảnh về bảng tra trọng lượng thép hộp chữ nhật:

Quy cách, trọng lượng thép hộp chữ nhật

Quy cách:

Sắt hộp chữ nhật từ 10x30mm – 30x60mm có số lượng 50 cây/ 1 bó.

Sắt hộp chữ nhật từ 40x80mm – 45x90mm có số lượng 20 cây/ 1 bó.

Sắt hộp chữ nhật từ 50x100mm – 60x120mm có số lượng 18 cây/ 1 bó.

Quy cách thép hộp sắt hộp Oval

Thép hộp hình Oval là sản phẩm không quá phổ biến trên thị trường. Sản phẩm được ứng dụng chủ yếu trong các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ cao như lan can, cầu thang, trang trí trong các công trình kiến trúc nội thất. Một số ứng dụng khác trong đời sống của thép hộp oval chúng ta có thể gặp như chân bản ghế, tủ kệ, khung ô tô, xe máy, đồ nội thất…Vậy quy cách thép hộp luôn đồng hành cùng công trình của bạn.

Sắt hộp Oval cũng được sản xuất khá đa dạng từ nhỏ nhất là 8x20mm đến lớn nhất là 14x73mm. Vật liệu sản xuất cũng có độ dày mỏng đa dạng từ 0.7 – chúng tôi cách thép hộp luôn được áp dụng trên mọi công trình.

Cách tính trọng lượng thép hộp Oval

Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ D :

P = [(2 * a + 1,5708 * b – 4 * s) * 7,85 * s] / 1000

Trong đó:

a : kích thước cạnh.

s : độ dày cạnh.

Bảng tra trọng lượng thép hộp Oval

Kích thước

(mm)

Độ dày (mm) 0,7 0,8 0,9 1 1,1 1,2 1,4 1,5 1,6 1,8 2 2,5 2,8 3 8 × 20 0,258 0,293 0,327 0,361 0,394 0,427 0,492 0,523 10 × 20 0,271 0,307 0,343 0,379 0,414 0,449 0,517 0,55 12 x 23,5 0,452 0,494 0,536 0,619 0,659 0,699 15 × 30 0,468 0,525 0,581 0,636 0,691 0,799 0,852 0,906 1,010 1.112 20 × 40 0,783 0,858 0,933 1.082 1.155 1.228 1.373 1.516 1.864 2.057 12,7 × 38,1 0,454 0,521 0,587 0,753 0,819 0,948 1,012 1,076 1.202 1.325 1.626 25 × 50 0,984 1.080 1.175 1.364 1.458 1.552 1.737 1.920 2.369 2,632 2.806 15 × 60 1.052 1.154 1.255 1.458 1.559 1.659 1.858 2.054 2,537 30 × 60 1.414 1.643 1.757 1.870 2.095 2.318 2,867 3.190 3,403 3.614 3.927 14 × 73 1.247 1.369 1.490 1.732 1.852 Bảng tra trọng lượng thép hộp Oval mang tính chất tham khảo!

Hình ảnh tham khảo về bảng tra trọng lượng thép hộp Oval:

Quy cách, trọng lượng thép hộp oval

Quy cách:

Sắt hộp chữ D quy cách 20×40 mm số lượng cây trên 1 bó là 50

Sắt hộp chữ D quy cách 45×85 mm số lượng cây trên 1 bó là 20

Quy cách và trọng lượng thép hộp D

Thép hộp chữ D cũng ít phổ biến hơn các loại thép hộp khác. Tuy nhiên, sản phẩm cũng được ứng dụng nhiều trong các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp. Và cả trong đời sống như làm khung xe, khung đồ nội thất…

Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ D được tính theo công thức sau

Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ D :

P = [(2 * a + 1,5708 * b – 4 * s) * 7,85 * s] / 1000

a : kích thước cạnh.

s : độ dày cạnh.

Kích thước

(mm)

Độ dày (mm) 0,8 0,9 1 1,1 1,2 1,4 1,5 1,6 1,8 2 2,5 2,8 3 20 × 40 0,678 0,761 0,843 0,925 1.006 1.167 1.246 1.325 1.482 1.637 45 × 85 2.219 2,583 2,764 2.944 3.302 3.660 4,543 5.068 5,416

Hình ảnh về bảng tra trọng lượng thép hộp chữ D:

Quy cách thép hộp chữ D

Lưu ý: Mọi thông tin về trọng lượng sắt hộp chữ D đều mang thông tin tham khảo .

Quy cách:

Số lượng cây trên 1 bó là 50 với sắt hộp chữ D 20x40mm

Số lượng cây trên 1 bó là 20 với sắt hộp chữ D 45x85mm

Phần kết:

Ngoài ra, tổng kho thép xây dựng chúng tôi chuyên cung cấp sản phẩm thép xây dựng như thép hòa phát, thép Việt Mỹ, thép pomina… Để có bảng giá thép miền nam, bảng giá thép pomina hay bất kỳ dòng sản phẩm nào vui long liên hệ 0852852386

Xin chân thành cảm ơn!

Báo giá thép hình

Báo giá thép hộp

Báo giá thép ống

Báo giá thép tấm

Báo giá xà gồ

Báo giá bê tông tươi

Bảng báo giá thép xây dựng hòa phát

Bảng báo giá xem xây dựng việt nhật

Bảng báo giá thép xây dựng việt mỹ

Tìm hiểu thêm: Nhà đẹp cấp 4 nông thôn

Bảng Báo Giá Thép Hình Chữ L

Bảng báo giá thép hình chữ L

Bảng báo giá thép hình chữ L – Thép hình L nói riêng, thép hình nói chung có vai trò vô cùng quan trọng và chủ chốt cho mọi công trình ngày nay. Ổn định và vững chắc kết cấu cho toàn bộ dự án công trình đang xây dựng. Một công trình bền vững với sự chắc chắn tốt phụ thuộc hoàn toàn vào sự chọn lựa VLXD của chủ công trình.

Bạn đang xem: Giá thép l

Ngoài áp dụng trong thi công nhà ở ra, thép hình còn có thể ứng dụng làm cầu cống, đường xá. Góp phần ảnh hưởng to lớn trong công nghiệp đóng tàu, khuân chuyển hàng hóa. Hiện nay, do nhiều loại công trình kiến trúc khác nhau ra đời, do đó thép hình cũng đa dạng về các mẫu mã và kiểu dáng. Phù hợp với từng nhu cầu của khách hàng.

Bảng báo giá thép hình chữ L cập nhật mới nhất

Bang bao gia thep hinh L chỉ mang tính chất tham khảo, có thể không phải là giá bán chính xác của sản phẩm ở thời điểm hiện tại. Giá sắt thép dao động lên xuống mỗi ngày, nhân viên công ty chúng tôi sẽ cố gắng cập nhật sớm nhất những vẫn không thể tránh khỏi sai sót.

Quy cáchĐộ dàiTrọng lượngĐơn giá đã có VATTổng đơn giá(mm)(mét)(Kg/Cây)(VNĐ/Kg)(VNĐ/Cây)Thép L 30x30x368.1612,500102,000Thép L 40x40x3611.1012,500138,750Thép L 40x40x4614.5212,500181,500Thép L 50x50x4618.3012,500228,750Thép L 50x50x5622.6212,500282,750Thép L 63x63x5628.8612,500360,750Thép L 63x63x6634.3212,500429,000Thép L 70x70x5632.2812,500403,500Thép L 70x70x6638.3412,500479,250Thép L 70x70x7644.3412,500554,250Thép L 75x75x5634.8012,500435,000Thép L 75x75x6641.3412,500516,750Thép L 75x75x7647.7612,500597,000Thép L 80x80x6644.1612,500552,000Thép L 80x80x7651.0612,500638,250Thép L 80x80x8657.9012,500723,750Thép L 90x90x6650.1012,500626,250Thép L 90x90x7657.8412,500723,000Thép L 90x90x8665.4012,500817,500Thép L 100x100x8673.2012,500915,000Thép L 100x100x10690.6012,5001,132,500Thép L 120x120x812176.4012,5002,205,000Thép L 120x120x1012219.1212,5002,739,000Thép L 120x120x1212259.2012,5003,240,000Thép L 125x125x1012229.2012,5002,865,000Thép L 125x125x1512355.2012,5004,440,000Thép L 130x130x1012237.0012,5002,962,500Thép L 130x130x1212280.8012,5003,510,000Thép L 150x150x1012274.8012,5003,435,000Thép L 150x150x1212327.6012,5004,095,000Thép L 150x150x1512405.6012,5005,070,000Thép L 175x175x1212381.6012,5004,770,000Thép L 175x175x1512472.8012,5005,910,000Thép L 200x200x1512543.6012,5006,795,000Thép L 200x200x2012716.4012,5008,955,000Thép L 200x200x2512888.0012,50011,100,000

Lưu ý:

Bảng báo giá thép hình L trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.

Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).

Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.

Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài phạm vi trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cát, không gỉ sét)

Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận

Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.

Bảng báo giá thép hình có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.

Rất hân hạnh được phục vụ quý khách

Tiêu chuẩn thép hình L

Chủng loại(Theo tiêu chuẩn GOST)Kích thước tiêu chuẩn (mm) Diện tích mặt cắt (cm2)Trọng lượng(kg/m)H x Btr1r2AWL 90×7598.5614.0411L 100×75710511.879.32L 100×751010716.513L 125×75710513.6210.7L 125×75101071914.9L 125×751310724.3119.1L 125×901010720.516.1L 125×901310726.2620.6L 150×90912620.9416.4L 150×9012128.527.3621.5L 150×100912621.8417.1L 150×10012128.528.5622.4L 150×10015128.535.2527.7L 200×9091414722.96L 250×901015178.537.47L 250×901216178.542.95L 300×901116199.546.22L 300×901317199.552.67L 350×1001217221157.74L 400×1001318241268.59

Đặc điểm của thép hình L

Thép hình L và thép hình V nhìn chung tương đối giống nhau. Nhưng thép hình L thường có kích thước và trọng lượng nặng hơn so với thép góc V (thép góc đều cạnh).

Đặc tính nổi bật của thép L là độ cứng và độ bền rất cao, khả năng chịu lực lớn, khả năng chịu rung động mạnh, chịu được những tác động xấu của thời tiết và hóa chất. Riêng đối với thép hình L mạ kẽm nhúng nóng còn có khả năng chống ăn mòn, gỉ sét rất tốt.

Các loại thép hình chữ L

Khả năng chịu đựng được những áp lực lớn và các điều kiện thời tiết đặc thù nên thép hình L được sử dụng tại nhiều những hạng mục công trình khác nhau. Thép góc chữ L được phân loại như sau:

Thép hình L mạ kẽm

Đặc thù khí hậu của nước ta là nhiệt đới ẩm gió mùa nên độ ẩm không khí cao bởi thế sắt thép thường dễ bị hao mòn, gỉ sét ảnh hưởng đến chất lượng và tuổi thọ của công trình. Chính vì thế thép góc mạ kẽm ra đời để khắc phục những vấn đề đó. Thép góc mạ kẽm được rất nhiều người quan tâm và sử dụng ngày nay.

Với đặc tính của những nguyên vật liệu này là khả năng hạn chế được sự hình thành của lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên liệu và chịu đựng được sự ăn mòn.

Thép hình L mạ kẽm nhúng nóng Thép hình L đen

Giống với tên gọi của nó thép góc đen có màu đen hoặc xanh đen. Do trong quá trình cán phôi thép được làm nguội bằng phun nước. Nên sau khi ra thành phẩm thép thường có màu đen và xanh đen. Loại thép góc đen này cũng rất được ưa chuộng và được sử dụng rất nhiều trong thực tế.

Ứng dụng thép hình L

Với những ưu điểm và đặc tính kỹ thuật riêng nên thép L được ứng dụng khá rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng cũng như dân dụng. Thép L là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà máy hóa chất, dùng làm đường dẫn ống nước, dầu khí….

Ngoài ra sản phẩm thép hình L còn được úng dụng ở những ngành như cơ khi đóng tàu, nông nghiệp, cơ khí động lực, làm mái che sử dụng để trang trí, làm thanh trượt…

Địa chỉ cung cấp thép hình L chất lượng

Vật liệu xây dựng CMC luôn là người bạn đồng hành của nhiều nhà thầu, nhiều công trình xây dựng lớn, bởi chúng tôi luôn đáp ứng được những yêu cầu của nhà thầu cùng với đó là chất lượng dịch vụ làm hài lòng quý khách. Đếm thực hiện được điều đó, Sài Gòn CMC luôn đặt ra và làm theo những cam kết sau đây :

Sản phẩm thép chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn.

Giá rẻ nhất thị trường.

Thanh toán linh hoạt bằng nhiều hình thức.

Giao hàng nhanh, đảm bảo cho tiến độ công trình của bạn.

Luôn đặt uy tín lên hàng đầu.

Đội ngũ nhân viên luôn tư vấn và hỗ trợ bạn nhiệt tình 24/7.

Không chỉ cung cấp thép hộp chất lượng cao, chúng tôi còn cung cấp nhiều loại vật liệu xây dựng khác như: thép hình, thép tấm, xà gồ, thép ray, tôn lợp mái, cầu trục,… Tất cả các sản phẩm đều cam kết chất lượng đạt tiêu chuẩn, mức giá rẻ nhất thị trường và giao hàng nhanh chóng rộng khắp trên toàn quốc.

Vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC luôn là người bạn đồng hành đáng tin cậy của quý khách hàng trên toàn quốc. Bạn sẽ hoàn toàn an tâm về chất lượng vật liệu xây dựng và dịch vụ chăm sóc khách hàng của chúng tôi. Chỉ cần một cuộc gọi, mọi thông tin về giá cả cũng như các thắc mắc của bạn sẽ được đội ngũ nhân viên nhiệt tình tư vấn, hỗ trợ. Uy tín và chất lượng luôn là mục tiêu hàng đầu và là kim chỉ lam cho toàn thể nhân viên công ty.

THÔNG TIN CÔNG TY CP SX TM VLXD CMC

Cập nhật thông tin chi tiết về Những Thông Số Cần Biết Và Bảng Báo Giá trên website Tplr.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!