Bạn đang xem bài viết Bảng Báo Giá Thép Hình Chữ L được cập nhật mới nhất tháng 9 năm 2023 trên website Tplr.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Bảng báo giá thép hình chữ L
Bảng báo giá thép hình chữ L – Thép hình L nói riêng, thép hình nói chung có vai trò vô cùng quan trọng và chủ chốt cho mọi công trình ngày nay. Ổn định và vững chắc kết cấu cho toàn bộ dự án công trình đang xây dựng. Một công trình bền vững với sự chắc chắn tốt phụ thuộc hoàn toàn vào sự chọn lựa VLXD của chủ công trình.
Bạn đang xem: Giá thép l
Ngoài áp dụng trong thi công nhà ở ra, thép hình còn có thể ứng dụng làm cầu cống, đường xá. Góp phần ảnh hưởng to lớn trong công nghiệp đóng tàu, khuân chuyển hàng hóa. Hiện nay, do nhiều loại công trình kiến trúc khác nhau ra đời, do đó thép hình cũng đa dạng về các mẫu mã và kiểu dáng. Phù hợp với từng nhu cầu của khách hàng.
Bảng báo giá thép hình chữ L cập nhật mới nhấtBang bao gia thep hinh L chỉ mang tính chất tham khảo, có thể không phải là giá bán chính xác của sản phẩm ở thời điểm hiện tại. Giá sắt thép dao động lên xuống mỗi ngày, nhân viên công ty chúng tôi sẽ cố gắng cập nhật sớm nhất những vẫn không thể tránh khỏi sai sót.
Quy cáchĐộ dàiTrọng lượngĐơn giá đã có VATTổng đơn giá(mm)(mét)(Kg/Cây)(VNĐ/Kg)(VNĐ/Cây)Thép L 30x30x368.1612,500102,000Thép L 40x40x3611.1012,500138,750Thép L 40x40x4614.5212,500181,500Thép L 50x50x4618.3012,500228,750Thép L 50x50x5622.6212,500282,750Thép L 63x63x5628.8612,500360,750Thép L 63x63x6634.3212,500429,000Thép L 70x70x5632.2812,500403,500Thép L 70x70x6638.3412,500479,250Thép L 70x70x7644.3412,500554,250Thép L 75x75x5634.8012,500435,000Thép L 75x75x6641.3412,500516,750Thép L 75x75x7647.7612,500597,000Thép L 80x80x6644.1612,500552,000Thép L 80x80x7651.0612,500638,250Thép L 80x80x8657.9012,500723,750Thép L 90x90x6650.1012,500626,250Thép L 90x90x7657.8412,500723,000Thép L 90x90x8665.4012,500817,500Thép L 100x100x8673.2012,500915,000Thép L 100x100x10690.6012,5001,132,500Thép L 120x120x812176.4012,5002,205,000Thép L 120x120x1012219.1212,5002,739,000Thép L 120x120x1212259.2012,5003,240,000Thép L 125x125x1012229.2012,5002,865,000Thép L 125x125x1512355.2012,5004,440,000Thép L 130x130x1012237.0012,5002,962,500Thép L 130x130x1212280.8012,5003,510,000Thép L 150x150x1012274.8012,5003,435,000Thép L 150x150x1212327.6012,5004,095,000Thép L 150x150x1512405.6012,5005,070,000Thép L 175x175x1212381.6012,5004,770,000Thép L 175x175x1512472.8012,5005,910,000Thép L 200x200x1512543.6012,5006,795,000Thép L 200x200x2012716.4012,5008,955,000Thép L 200x200x2512888.0012,50011,100,000
Lưu ý:
Bảng báo giá thép hình L trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài phạm vi trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cát, không gỉ sét)
Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
Bảng báo giá thép hình có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
Rất hân hạnh được phục vụ quý khách
Tiêu chuẩn thép hình LChủng loại(Theo tiêu chuẩn GOST)Kích thước tiêu chuẩn (mm) Diện tích mặt cắt (cm2)Trọng lượng(kg/m)H x Btr1r2AWL 90×7598.5614.0411L 100×75710511.879.32L 100×751010716.513L 125×75710513.6210.7L 125×75101071914.9L 125×751310724.3119.1L 125×901010720.516.1L 125×901310726.2620.6L 150×90912620.9416.4L 150×9012128.527.3621.5L 150×100912621.8417.1L 150×10012128.528.5622.4L 150×10015128.535.2527.7L 200×9091414722.96L 250×901015178.537.47L 250×901216178.542.95L 300×901116199.546.22L 300×901317199.552.67L 350×1001217221157.74L 400×1001318241268.59
Đặc điểm của thép hình LThép hình L và thép hình V nhìn chung tương đối giống nhau. Nhưng thép hình L thường có kích thước và trọng lượng nặng hơn so với thép góc V (thép góc đều cạnh).
Đặc tính nổi bật của thép L là độ cứng và độ bền rất cao, khả năng chịu lực lớn, khả năng chịu rung động mạnh, chịu được những tác động xấu của thời tiết và hóa chất. Riêng đối với thép hình L mạ kẽm nhúng nóng còn có khả năng chống ăn mòn, gỉ sét rất tốt.
Các loại thép hình chữ LKhả năng chịu đựng được những áp lực lớn và các điều kiện thời tiết đặc thù nên thép hình L được sử dụng tại nhiều những hạng mục công trình khác nhau. Thép góc chữ L được phân loại như sau:
Thép hình L mạ kẽmĐặc thù khí hậu của nước ta là nhiệt đới ẩm gió mùa nên độ ẩm không khí cao bởi thế sắt thép thường dễ bị hao mòn, gỉ sét ảnh hưởng đến chất lượng và tuổi thọ của công trình. Chính vì thế thép góc mạ kẽm ra đời để khắc phục những vấn đề đó. Thép góc mạ kẽm được rất nhiều người quan tâm và sử dụng ngày nay.
Với đặc tính của những nguyên vật liệu này là khả năng hạn chế được sự hình thành của lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên liệu và chịu đựng được sự ăn mòn.
Thép hình L mạ kẽm nhúng nóng Thép hình L đenGiống với tên gọi của nó thép góc đen có màu đen hoặc xanh đen. Do trong quá trình cán phôi thép được làm nguội bằng phun nước. Nên sau khi ra thành phẩm thép thường có màu đen và xanh đen. Loại thép góc đen này cũng rất được ưa chuộng và được sử dụng rất nhiều trong thực tế.
Ứng dụng thép hình LVới những ưu điểm và đặc tính kỹ thuật riêng nên thép L được ứng dụng khá rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng cũng như dân dụng. Thép L là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà máy hóa chất, dùng làm đường dẫn ống nước, dầu khí….
Ngoài ra sản phẩm thép hình L còn được úng dụng ở những ngành như cơ khi đóng tàu, nông nghiệp, cơ khí động lực, làm mái che sử dụng để trang trí, làm thanh trượt…
Địa chỉ cung cấp thép hình L chất lượngVật liệu xây dựng CMC luôn là người bạn đồng hành của nhiều nhà thầu, nhiều công trình xây dựng lớn, bởi chúng tôi luôn đáp ứng được những yêu cầu của nhà thầu cùng với đó là chất lượng dịch vụ làm hài lòng quý khách. Đếm thực hiện được điều đó, Sài Gòn CMC luôn đặt ra và làm theo những cam kết sau đây :
Sản phẩm thép chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn.
Giá rẻ nhất thị trường.
Thanh toán linh hoạt bằng nhiều hình thức.
Giao hàng nhanh, đảm bảo cho tiến độ công trình của bạn.
Luôn đặt uy tín lên hàng đầu.
Đội ngũ nhân viên luôn tư vấn và hỗ trợ bạn nhiệt tình 24/7.
Không chỉ cung cấp thép hộp chất lượng cao, chúng tôi còn cung cấp nhiều loại vật liệu xây dựng khác như: thép hình, thép tấm, xà gồ, thép ray, tôn lợp mái, cầu trục,… Tất cả các sản phẩm đều cam kết chất lượng đạt tiêu chuẩn, mức giá rẻ nhất thị trường và giao hàng nhanh chóng rộng khắp trên toàn quốc.
Vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC luôn là người bạn đồng hành đáng tin cậy của quý khách hàng trên toàn quốc. Bạn sẽ hoàn toàn an tâm về chất lượng vật liệu xây dựng và dịch vụ chăm sóc khách hàng của chúng tôi. Chỉ cần một cuộc gọi, mọi thông tin về giá cả cũng như các thắc mắc của bạn sẽ được đội ngũ nhân viên nhiệt tình tư vấn, hỗ trợ. Uy tín và chất lượng luôn là mục tiêu hàng đầu và là kim chỉ lam cho toàn thể nhân viên công ty.
THÔNG TIN CÔNG TY CP SX TM VLXD CMCBáo Giá Thép Hình Chữ H Mới Nhất Tháng 12/2023
Chào bạn, hơn +300 khách hàng cũ tháng trước đã quay lại mua hàng tại ĐÔNG DƯƠNG SG ĐÔNG DƯƠNG SG – Chuyên Phân phối thép xây dựng, thép hình H U I V, tôn xà gồ C Z và xi măng các loại Bạn đã ở đây, hãy nhấp vào nút liên hệ dưới để nhận nhanh giá ưu đãi và chính xác từ nhân viên báo giá.
Bạn đang xem: Giá thép hình chữ h
chúng tôi chuyên cung cấp báo giá sắt thép xây dựng bao gồm thép thanh vằn và thép cuộn từ phi 6 đến phi 32. Các loại mặt hàng được xếp vào thép hình như thép hình U, thép hình V, thép hình H, thép hình I, thép tấm, thép ống, thép hộp, thép la, thép vuông đặc, thép tròn trơn, thép tấm nhám, thép ray, lưới B40, kẽm gai, tôn lợp mái … trong đó thép hình chữ H là sản phẩm tiêu biểu mà hệ thống chúng tôi cung cấp.
Thông tin sơ bộ về thép hình chữ HThép H là thép có dạng tiết diện mặt cắt giống hình chữ H. Thép hình H có điểm đặc biệt, nổi trội hơn các sản phẩm thép hình khác ở khả năng chịu lực cực tốt nhờ bề mặt rộng và kết cấu vững chắc.
Thép chữ H thường được dùng trong các ngành như xây dựng cầu đường, xây dựng công trình nhà công nghiệp, công nghiệp đóng tàu. Ngoài ra, chúng còn được dùng làm kết cấu kỹ thuật, đòn cân, tháp truyền thanh, nâng vận chuyển máy móc, khung container, kệ kho chứa hàng hóa, nâng và vận chuyển máy, làm cọc cho nền nóng nhà xưởng,…
Thép chữ H
Thép hình H được sản xuất rất đa dạng về hình dạng và kích thước. Mỗi kích thước được sử dụng vào một mục đích khác nhau. Do đó tùy công trình khác nhau với những yêu cầu về kỹ thuật khác nhau sẽ ứng dụng những loại thép hình H riêng nhằm đảm bảo tiết kiệm chi phí và chất lượng công trình cũng như an toàn trong quá trình thi công công trình.
Các quy cách thép hình chữ H phổ biến bao gồm : thép Hình H 100, H 125, H150, H200, H250, H300, H350, H400, H450
Báo giá thép hình chữ H tháng 12/2023 Đại lý cung cấp thép hình chữ HHiện nay chúng tôi chủ yếu cung cấp thép hình chữ H của các hãng như thép Posco, thép Huyndai, thép An Khánh, thép Vinaone …. Trong đó thép hình chữ H Posco là sản phẩm điển hình và bán hàng chạy nhất, với sản lượng bán ra là hơn + 500 tấn mỗi tháng. Để nhận báo giá vui lòng xem tiếp bên dưới.
Bảng báo giá thép hình chữ H hiện nay tháng 12/2023Báo giá thép hình chữ H mới nhất tháng 12/2023, sau đây sẽ được hệ thống báo giá thép hình chúng tôi gửi tới khách hàng. Cam kết báo giá thép hình chữ H mới nhất, giá rẻ nhất, kính mời quý khách hàng tham khả0.
Thép hình chữ HĐVTBarem kg/mĐơn giá vnđ/kg Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8Cây17.219.300 Thép hình H 125 x 125 x 6.5 x 9Cây23.819.300 Thép hình H 148 x 100 x 6 x 9Cây21.719.300 Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10Cây31.519.300 Thép hình H 175 x 175 x 7.5 x 11Cây40.419.300 Thép hình H 194 x 150 x 6 x 9Cây30.619.300 Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12Cây49.919.300 Thép hình H 244 x 175 x 7 x 11Cây44.119.300 Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14Cây72.419.300 Thép hình H 294 x 200 x 8 x 12Cây56.819.300 Thép hình H 300 x 300 x 10 x 15Cây9419.300 Thép hình H 340 x 250 x 9 x 14Cây79.719.300 Thép hình H 350 x 350 x 12 x 19Cây13719.300 Thép hình H 390 x 300 x 10 x 16Cây10719.300 Thép hình H 400 x 400 x 13 x 21Cây17219.300 Thép hình H 440 x 300 x 11 x 18Cây12419.300
Lưu ý : Tại thời điểm quý khách xem bài, bảng báo giá thép i trên có thể chưa đầy đủ hoặc thay đổi theo thời gian, nên khi có nhu cầu đặt mua thép xây dựng, hãy liên hệ cho chúng tôi để có báo giá mới nhất, chính xác nhất .
Chào bạn, hơn +300 khách hàng cũ tháng trước đã quay lại mua hàng tại ĐÔNG DƯƠNG SG ĐÔNG DƯƠNG SG – Chuyên Phân phối thép xây dựng, thép hình H U I V, tôn xà gồ C Z và xi măng các loại Bạn đã ở đây, hãy nhấp vào nút liên hệ dưới để nhận nhanh giá ưu đãi và chính xác từ nhân viên báo giá.
Bạn đang xem: Giá thép hình chữ h
Lưu ý :
Báo giá trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
Rất hân hạnh được phục vụ quý khách
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp, mua bán tất cả các loại vật liệu sắt thép công trình khác như : tôn lợp mái, xà gồ C, xà gồ Z, thép tròn trơn, thép tròn gân, thép cuộn, thép ống, thép hộp, thép vuông đặc, thép ray, thép hình i, thép hình U, thép hình H, lưới B40, kẽm gai, kẽm buộc, đinh 5 phân, thép hình V ..
chúng tôi chuyên cung cấp cho các công trình xây dựng lớn nhỏ trên toàn quốc. Làm việc trực tiếp với các nhà máy thép, phân phối và điều hàng trực tiếp 24/24 từ nhà máy về tận công trình, đáp ứng mọi yêu cầu dù khi cần mua sản phẩm.
chúng tôi tự hào là hệ thống thương mại thép hàng đầu, luôn đặt uy tín lên hàng đầu, chân thành, tôn trọng và sẵn sàng hợp tác để đôi bên cùng phát triển. Là một tập thể trẻ nên phong cách kinh doanh của chúng tôi dựa trên các yếu tố:
Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm.
Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
chúng tôi – cung cấp cho nhiều tỉnh thành khác như : Hà Nội, Lào Cai, Bắc Giang, Ninh Bình, Thái Bình, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Đà Nẵng, Lâm Đồng, TP Hồ Chí Minh, Đắc Nông, Đăk Lak, Gia Lai, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Kiên Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp, Bạc Liêu, Hậu Giang, An Giang, Cà Mau, Kiêng Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long … và các tỉnh thành khác.
Hệ thống chúng tôi xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự, các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công và thịnh vượng !!!
chúng tôi
Tham Khảo: Thép H150
Báo Giá Thép Hình Tại Hà Nội
Báo giá thép hình tại hà nội
Mua thép hình tại Hà Nội là nhu cầu của nhiều người tiêu dùng tại Hà Nội cần tham khảo báo giá thép hình tại Hà Nội để có thể tìm được đơn vị cung cấp thép hình H, I, U, V chất lượng với giá thành rẻ và dịch vụ uy tín nhất.
Báo giá thép hình tại Hà Nội – Thép H, I, U, V giao hàng ngay tại HN (Ảnh: Internet)
Để mua thép hình tại Hà Nội, quý khách hàng có thể tham khảo chính sách bán hàng cúng như bảng báo giá thép hình tại Hà Nội của Thép Hồng Phát chúng tôi.
Bạn đang xem: Báo giá thép hình tại hà nội
Mua thép hình tại Hà NộiThép Hồng Phát là đơn vị chuyên cung cấp thép hình H, I, U, V nhập khẩu cũng như sản suất trong nước thép hình Đa Hội, thép hình Hòa Phát… Các sản phẩm thép hình được lưu tại kho của chúng tôi tại Hà Nội với số lượng lớn, đa dạng về kích thước và chủng loại, hàng hóa đúng barem quy cách tiêu chuẩn. Giao hàng ngay khi khách hàng mua thép hình tại Hà Nội, với các quý khách hàng có nhu cầu vẩn chuyển tại các tỉnh lân cận Hà Nội, miền bắc chúng tôi hỗ trợ giao hàng nhanh chóng với chi phí thấp nhất.
Báo giá thép hình tại Hà Nội – Mua thép hình tại Hà Nội (Ảnh: Internet)
Báo giá thép hình tại Hà NộiThép Hồng Phát báo giá thép hình tại Hà nội cho quý khách hàng tham khảo
Báo giá thép hình H tại Hà NộiThứ TựTên Sản PhẩmĐộ DàiTrọng LượngGiá Chưa VAT (đ/kg)Tổng Giá Chưa VATGiá Có VAT (đ/kg)Tổng Giá Có VAT 1 H 125 x 125 x 6.5 x 9 x 12m12206.412.7272.626.85314.0002.889.538 2 H 125 x 125 x 6.5 x 9 x 12m12285.612.7273.634.83114.0003.998.314 3H 150 x 150 x 7 x 10 x 12m1237812.7274.810.806 14.0005.291.887 4 H 175 x 175 x 7.5 x 11 x 12m12484.813.1826.390.63414.500 7.029.697 5H 200 x 200 x 8 x 12 x 12m12598.812.7277.620.92814.0008.383.020 6 H 250 x 250 x 9 x 14 x 12m12868.812.727 11.057.21814.00012.162.939 7 H 300 x 300 x 10 x 15 x 12m12112812.90914.561.35214.20016.017.487 8H 340 x 250 x 9 x 14 x 12m12956.413.09112.520.23214.40013.772.256 9 H 350 x 350 x 12 x 19 x 12m12164413.09121.521.60414.40023.673.764 10H 400 x 400 x 13 x 21 x 12m12206413.18227.207.64814.500 29.928.413 11H 440 x 300 x 11 x 18 x 12m12148813.18219.614.816 14.500 21.576.298
Tham khảo báo giá thép hình tại Hà Nội
Báo giá thép hình I tại Hà NộiTham khảo báo giá thép hình tại Hà Nội
Báo giá thép hình U tại Hà NộiThứ tựTên sản phẩmĐộ dài (m)Trọng lượng (kg)Giá chưa VAT (đ/kg)Tổng giá chưa VATGiá có VAT (đ/kgTổng giá có VAT 1U 80 x 36 x 4.0 x 6m642.312.273519.14813.500571.063 2 U 100 x 46 x 4.5 x 6m651.5412.273632.55013.500695.805 3U 120 x 52 x 4.8 x 6m662.412.273765.83513.500842.419 4U 140 x 58 x 4.9 x 6m673.812.273905.74713.500996.322 5U 150 x 75 x 6.5 x 12m12232.212.2732.849.79113.5003.134.770 6U 160 x 64 x 5 x 12m1217412.2732.135.50213.5002.349.052 7U 180 x 74 x 5.1 x 12m12208.812.2732.562.60213.5002.818.863 8U 200 x 76 x 5.2 x 12m12220.812.7272.810.12214.000 3.091.134 9U 250 x 78 x 7.0 x 12m1233012.7274.199.91014.000 4.619.901 10U 300 x 85 x 7.0 x 12m1241413.1825.457.34814.5006.003.083 11U 400 x 100 x 10.5 x 12m1270813.1829.332.85614.50010.266.142
Tham khảo báo giá thép hình tại Hà Nội
Báo giá thép hình V tại Hà NộiThứ tựTên sản phẩmĐộ dài (m)Khối lượng (kg)Giá chưa VAT (đ/kg)Tổng giá chưa VATGiá có VAT (đ/kg)Tổng giá có VAT 1V 30 x 30 x 3 x 6m68.1612.00097.92013.200 107.712 2V 40 x 40 x 4 x 6m614.52 12.000174.240 13.200 191.664 3V 50 x 50 x 3 x 6m613.9211.820234.53413.002180.988 4 V 50 x 50 x 4 x 6m618.311.820236.30613.002237.937 5V 50 x 50 x 5 x 6m622.6211.820267.36813.002294.105 6V 50 x 50 x 6 x 6m626.5811.820 314.176 13.002345.593 7V 60 x 60 x 4 x 6m621.7813.182 287.10414.500 315.814 8 V 60 x 60 x 5 x 6m627.313.182 359.86914.500 395.855 9V 63 x 63 x 5 x 6m628.8613.182 380.433 14.500 418.476 10V 63 x 63 x 6 x 6m634.3213.182 452.406 14.500 497.647 11V 70 x 70 x 6 x 6m638.3413.182 505.39814.500 555.938 12V 75 x 75 x 6 x 6m641.3413.182 544.94414.500 599.438 13V 70 x 70 x 7 x 6m644.3413.182 584.49014.500 642.939 14V 75 x 75 x 7 x 6m647.7613.182 629.57214.500 692.530 15V 80 x 80 x 6 x 6m644.1613.182 582.117 14.500 640.329 16V 80 x 80 x 7 x 6m651.0613.182 673.07314.500 740.380 17V 80 x 80 x 8 x 6m657.913.182 763.238 15.200839.562 18V 90 x 90 x 6 x 6m650.113.818692.28215.200761.510 19V 90 x 90 x 7 x 6m1257.8413.818799.233 15.200879.156 20V 100 x 100 x 8 x 6m1273.213.8181.011.478 15.2001.112.625 21V 100 x 100 x 10 x 6m1290.613.8181.251.91115.2001.377.102 22 V 120 x 120 x 8 x 12m12176.413.8182.437.495 15.2002.681.245 23V 120 x 120 x 10 x 12m12219.1213.8183.027.80015.2003.330.580 24V 120 x 120 x 12 x 12m12259.213.8183.581.62615.2003.939.788 25V 130 x 130 x 10 x 12m1223713.8183.274.86615.2003.602.353 26V 130 x 130 x 12 x 12m12280.813.8183.880.09415.2004.268.104 27V 150 x 150 x 10 x 12m12274.813.8183.797.18615.2004.176.905 28V 150 x 150 x 12 x 12m12327.613.8184.526.77715.2004.979.454 29V 150 x 150 x 15 x 12m12405.613.8185.604.58115.2006.165.039 30V 175 x 175 x 15 m 12m12472.813.8186.533.15015.2007.186.465 31V 200 x 200 x 15 x 12m12543.613.8187.511.46515.2008.262.611 32V 200 x 200 x 20 x 12m12716.413.8189.899.21515.20010.889.137 33V 200 x 200 x 25 x 12m1288813.81812.270.38415.20013.497.422
Tham khảo báo giá thép hình tại Hà Nội
Báo giá thép hình tại Hà Nội – Mua thép hình tại Hà Nội (Ảnh: Internet)
Đại lý thép hình tại Hà NộiThép Hồng Phát là nhà cung cấp thép hình tại Hà Nội với hơn 10 năm kinh nghiệm chúng tôi là đại lý cung cấp thép hình hàng đầu tại Hà Nội hiện nay. Là đại lý phân phối các loại thép hộp, thép ống, thép hình của Thép Hòa Phát, Thép Hoa Sen, Thép Việt Đức tại thị trường Hà Nội.
Báo giá thép hình tại Hà Nội – Mua thép hình tại Hà Nội (Ảnh: Internet)
Ngoài ra quý khách hàng có thể đến tận nơi là đại lý thép hình tại Hà Nội của chúng tôi theo địa chỉ:
Cơ sở: Km13+500 Quốc lộ 1A, Ngọc Hồi, Thanh Trì, Hà Nội
Điện thoại: 0852852386 – Fax: 0852852386 .
Hotline:0912.287.252 / 0852852386 (Mr. Hồng)
Giá thép hình nhập khẩu
Thép C45 là gì, độ cứng mác thép C45
Bảng Báo Giá Thép I200 Cập Nhật Mới Nhất 2023
Thép chữ I200 là gì?
Thép chữ I200 là loại thép được sử dụng phổ biến trong xây dựng nhờ khả năng chịu lực, tạo kết cấu tốt. Loại thép này có hình dạng tiết diện mặt cắt giống như chữ I.
Thép chữ I200 được sản xuất với nhiều tiêu chuẩn cao phù hợp với mục đích sử dụng của nhiều công trình. Một số mác thép chữ I được sử dụng phổ biến trong xây dựng hiện nay như:
Mác thép Nga: CT3 theo tiêu chuẩn GOST 380-88.
Mác thép Nhật: SS400 theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010
Mác thép Trung Quốc: SS400, Q235B đạt tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010.
Mác thép Mỹ: A36 đạt chuẩn ATSM A36
Thông tin cơ bản về thép i200Thép i200 có những thông số cơ bản bạn cần biết đến như: trọng lượng, chiều dài, tiêu chuẩn sản xuất, mác thép, … Cụ thể:
Trọng lượng: 21.3 kg/m; 127.8 kg/cây 6m; 255.6 kg/cây 12m.
Mác thép: A36 – SS400 – SM490B.
Tiêu chuẩn: JIS G3101 – ASTM – EN 10025 – DIN 17100.
Chiều dài:Mỗi cây thép I200 có chiều dài trung bình khoảng 6m/cây và loại 12m/cây. Bạn có thể đặt kích thước theo yêu cầu.
Xuất xứ sản phẩm: Nhà máy Việt Nam.
Đặc tính kỹ thuật của thép I.200Đặc tính kỹ thuật của thép I200 có đặc điểm sau:
Mác thép
Thành phần hóa học (%)
C max
Si max
Mn max
P max
S max
SM490A
0.20 – 0.22
0.55
1.65
0.035
0.035
SM490B
0.18 – 0.20
0.55
1.65
0.035
0.035
A36
0.27
0.15 – 0.40
1.20
0.040
0.050
SS400
0.050
0.050
Đặc tính cơ lý của thép I.200Xét về đặc tính cơ lý của thép I200 sẽ có những đặc điểm sau:
Mác thép
Đặc tính cơ lý
YS Mpa
TS Mpa
EL %
SM490A
490 – 610
23
SM490B
490 – 610
23
A36
400 – 550
20
SS400
400 – 510
21
Đặc điểm nổi bật của thép hình I200
Hình dáng giống chữ I nên có tính đối xứng cao, cân bằng
Thép I200 có độ dày lớn, độ bền cao và tuổi thọ lớn. Phù hợp sử dụng cho những công trình trọng điểm.
Độ cứng của thép chữ I tốt, có sức chịu tải cao.
Thép chữ I cũng có khả năng chống hóa chất, chịu mài mòn.
Thép hình chữ I200 phù hợp sử dụng với nhiều loại thời tiết khắc nghiệt, đặc biệt là thời tiết nóng ẩm Việt Nam.
Ứng dụng của thép I200Thép I200 là sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong thi công công trình nhờ bề mặt rộng và kết cấu vững chắc. Hiện thép chữ I200 được đưa vào sử dụng trong các công trình như: Xây dựng nhà kết cấu, công trình cầu đường, nhà xưởng hay cơ khí hoặc ứng dụng trong việc làm đường ray, cột chống hỗ trợ cho các hầm mỏ.
Bên cạnh đó, thép I200 còn giữ vai trò quan trọng và được dùng nhiều trong một số lĩnh vực khác như: tháp truyền hình, trụ cột điện cao thế, xe tải, khung container, đòn cân, đóng tàu, giàn khoan, nhà tiền chế, …
Bảng giá thép I quy cách 200 – Cập nhật mới nhấtBảng giá thép hình I
Tên sản phẩm Độ dài (cây) Trọng lượng (Kg/cây) Đơn giá (VNĐ/Kg) Thành tiền (VNĐ/cây)
Thép hình I quy cách 100x55x4.5
6m
56.8
13.500
766.800
Thép hình I quy cách 120x64x4.8
6m
69
13.500
931.500
Thép hình I quy cách 148x100x6x9
12m
253.2
13.500
3.418.200
Thép hình I quy cách 150x75x5x7
12m
168
13.500
2.268.000
Thép hình I quy cách 194x150x6x9
12m
358.8
13.500
4.843.800
Thép hình I quy cách 200x100x5.5×8
12m
255.6
13.500
3.450.600
Thép hình I quy cách 250x125x6x9
12m
355.2
13.500
4.795.200
Thép hình I quy cách 300x150x6.5×9
12m
440.4
13.500
5.945.400
Thép hình I quy cách 350x175x7x11
12m
595.2
13.500
8.035.200
Thép hình I quy cách 400x200x8x13
12m
792
13.500
10.692.000
Thép hình I quy cách 450x200x9x14
12m
912
13.500
12.312.000
Thép hình I quy cách 482x300x11x15
12m
1368
13.500
18.468.000
Tìm nhà cung cấp thép I200 uy tín ở đâu?Đại lý Thép Trí Việt được biết tới là một trong những đơn vị cung cấp các loại thép chất lượng với giá thép cạnh tranh. Sản phẩm thép của Đại lý Thép Trí Việt được nhiều khách hàng đánh giá cao và tin tưởng sử dụng. Đây cũng là đơn vị chuyên cung ứng thép khắp các tỉnh thành miền bắc và cho các công trình trọng điểm, mang tới sự hài lòng cho quý khách hàng.
Mọi thông tin chi tiết và báo giá quý khách hàng vui lòng liên hệ:
Bảng Quy Cách Thép Hình U
Bảng Quy Cách Thép Hình U
Nội dung bài viết
Mô tả
Mô tảQuy Cách Thép Hình U
1.Thép hình U là gì (U-Channel)
Bạn đang xem: Quy cách thép hình u
Thép hình U là thép cuốn nóng, thép kết cấu nhẹ có hình dạng chữ U, với các góc bán kính trong. Điều này thực sự lý tưởng cho các ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung, sản xuất và sửa chữa sử dụng thép.
Thép U hoặc C được sử dụng rộng trong bảo trì công nghiệp, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, xe tải, rơ moóc.
Tìm hiểu thêm: Quy trình sản xuất thép hình
Hình dạng của thép C/U tạo thêm độ cứng, tải lực hơn thép góc theo chiều dọc hay chiều ngang. Hình dạng thép ( dạng Channel) rất dễ hàn, cắt, tạo hình phù hợp.
Nó được sử dụng rộng rãi trong các cấu trúc xây dựng khác nhau và cơ cấu kỹ thuật như dầm, cầu, tháp truyền, nâng và vận chuyển máy móc, trong công nghiệp đóng tàu, lò hơi công nghiệp.
“Để nhận báo giá thép hình U nhanh nhất vui lòng liên hệ Hotline 0852852386 – Mr. Duy”
Ứng dụng: Hàng rào bảo vệ, thanh cố định, thanh định hướng, thanh bao phủ, thanh chèn, trang trí, chân đế, thanh trượt, thanh trợ lực, nẹp gia cường, xà gồ, xây dựng dân dụng, xây dựng công nghiệp, nhà xưởng, giao thông vận tải, máy công nghiệp,máy nông nghiệp
Vật liệu sử dụng: Thép U, Inox U, Nhôm U, Đồng U, Hợp kim, mạ kẽm, nhúng kẽm
Bề mặt sản phẩm khi hoàn thiện: Đen, sơn, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng,
Ứng dụng: Hàng rào bảo vệ, thanh cố định, thanh định hướng, thanh bao phủ, thanh chèn, trang trí, chân đế, thanh trượt, thanh trợ lực, nẹp gia cường, xà gồ, xây dựng dân dụng, xây dựng công nghiệp, nhà xưởng, giao thông vận tải, máy công nghiệp,máy nông nghiệp…
Tiêu chuẩn: ASTM, BS, DIN, GB, JIS,..
Mác thép: A36, Q235, Q345, A36, Ss400, S235JR, S275JR, S355JR, A572, SS540…
Xuất xự: Nhật Bản (Osaka, JFE, Nippon), Hàn Quốc (Hyundai, Posco), Trung Quốc (BaoLai, Nanying, Nisco), Taiwan (Yamoto), Mã lai,…
thép hình U
Thành phần hóa học
Tiêu chuẩn Mức thép Thành phần hóa học C Si Mn P S Cu Ni N JIS G3101 SS400 ≤0.050 ≤0.050 ASTM A36 ≤0.29 ≤0.40 0.8-1.2 ≤0.05 ≤0.04 ≤0.20 EN 10025:2 S235JR ≤0.21 ≤1.60 ≤0.045 ≤0.045 ≤0.55 ≤0.012 S275JR S355JR GB/T700 Q235B 0852852386 ≤0.30 0.3-0.7 ≤0.045 ≤0.045 Q345B ≤0.20 ≤0.50 ≤1.40 ≤0.035 ≤0.035 0852852386 012
Tìm hiểu thêm: Bảng báo giá thép hình U, I, V, H
Tính chất cơ lý
TIêu chuẩn Mức thép Tính chất cơ lý Độ bền kéo Giới hạn chảy Độ dãn dài Thử nghiệm va đập JIS G3101 SS400 400-500 245 ASTM A36 EN 10025:2 S235JR 360-510 235 27J S275JR 410-560 275 27J S355JR 490-610 355 27J GB/T700 Q235B 360-510 235 GB/T700 Q345B 490-630 355
Bảng quy cách thép hình U
STT TÊN VẬT TƯ QUY CÁCH ĐVT Kg/m Khối lượng/cây 1 Thép Hình U80x40 80x40x4x6000mm Cây 9.36 56.16 2 Thép Hình U100x50 100x50x5x7.5mm Cây 9.36 56.16 3 Thép Hình U125x65 125x65x6x8mm Cây 13.433 80.6 4 Thép Hình U150x75 150x75x6,5x10mm Cây 18.6 111.6 5 Thép Hình U200x80 200x80x7.5x11x12000mm Cây 24.6 295.2 6 Thép Hình U200x90 200x90x8x13.5x12000mm Cây 30.3 363.6 7 U250x90 250x90x9x13x12000mm Cây 34.6 415.2 8 U300x90 300x90x9x13x12000mm Cây 38.5 462
Thép Hình I
Thép Hình V
Thép Hình H
Bảng Báo Giá Thép Hộp Được Cập Nhật Chi Tiết Từ Nhà Máy
admin
Bảng giá thép hộp được tổng kho thép cập nhập ngay tại nhà máy. Giá thép hộp thay đổi thường xuyên lên bạn có thể liên hệ tới Hotline: 0852.852.386 của chúng tôi để được cập nhật giá mới nhất và nhận tư vấn báo giá.
TT
Báo giá thép hộp mạ kẽm vuông
QUY CÁCH ĐỘ DÀY KG/CÂY GIÁ/CÂY 6M
QUY CÁCH
ĐỘ DÀY
KG/CÂY
GIÁ/CÂY 6M
1
(14X14)
0,9
1,9
28,900
(10X20)
0,8
2,2
40.000
2
1
2
32.000
0,9
2,5
43.000
3
1.1
2,4
35.000
1
2,8
49.000
4
1,2
2,6
38.000
1,2
3,4
52.000
5
(16X16)
0,8
2
30.000
(20X40)
0,9
4.3
64.000
6
0,9
2,2
33.000
1
4.8
70.000
7
1
2,5
37.000
1,2
5,8
85.000
số 8
1.1
2,7
40.000
1,4
6.9
99.000
9
1,2
3
44.000
(25X50)
0,9
5.5
82.000
10
(20X20)
0,8
2,5
38.000
1
6.1
90.000
11
0,9
2,8
42.000
1.1
6,8
99.000
12
1
3.2
47.000
1,2
7,5
109.000
13
1.1
3.5
51.000
1,4
8.7
124.000
14
1,2
3.8
55.000
(30X60)
0,9
6.6
98.000
15
(25X25)
0,8
3.1
48.000
1
7.6
109.000
16
0,9
3.6
54.000
1,2
9
131.000
17
1
4.0
60.000
1,4
10,8
151.000
18
1.1
4.4
65.000
1,8
14
192.000
19
1,2
4,9
72.000
(40X80)
1
11
147.000
20
1,4
5,9
82.000
1,2
12,2
174.000
21
(30X30)
0,8
3.8
58.000
1,4
14,2
204.000
22
0,9
4.3
65.000
1,8
18.1
260.000
23
1
4,9
72.000
2
20.3
285.000
24
1.1
5,4
79.000
(50X100)
1
15.1
197.000
25
1,2
5,9
86.000
1,2
16.3
215.000
26
1,4
6.9
99.000
1,4
17,5
256.000
27
1,8
8.9
125.000
1,8
22,6
326.000
28
2
10
138.000
2
25.3
359.000
29
(40X40)
1
6.6
94.000
3
39,5
531.000
30
1.1
7.3
103.000
(60X120)
1
13,8
180.000
31
1,2
số 8
115.000
1,2
15,6
211.000
32
1,4
10
134.000
1,4
21.3
318.000
33
1,8
12.4
172.000
1,8
28.1
420.000
34
2
14
205.000
2
31.4
509.000
35
(50X50)
1
8.5
121.000
Liên hệ
36
1,2
10
145.000
Liên hệ
37
1,4
12
169.000
Liên hệ
38
1,7
15.1
215.000
Liên hệ
39
2
17.1
237.000
Liên hệ
Lưu ý: Bảng giá thép hộp mạ kẽm chỉ mang tính chất tham khảo. Giá của sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian. Khách hàng lấy số lượng lượng sản phẩm lớn, sự lệch giá cũng sẽ có.
Để có giá thép hộp mạ kẽm tốt nhất. Hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline : 0852.852.386
Để lấy báo giá thép hộp mới nhất
Bấm gọi ngay
Thép hộp mạ kẽm là loại thép hộp được sản xuất theo quy trình giống thép hộp đen. Sau khi sản phẩm được tạo ra thì tiến hành thêm quá trình tráng một lớp kẽm lên bề mặt ở nhiệt độ cao. Thép hộp mạ kẽm được sử dụng công nghệ mạ kẽm nhúng nóng trên nền thép cán nguội. Tiêu chuẩn sản xuất thép hộp mạ kẽm là tiêu chuẩn JISG 3466 của Nhật Bản.Chúng tôi sẽ gửi tới quý khách chi tiết bảng báo giá thép hộp để quý khách tham khảo và lựa chọn cho công trình của mình.
Thép hộp mạ kẽm gồm 2 loại chính là :
+ Thép hộp vuông mạ kẽm: 14mm x 14mm ÷ 75mm x 75mm
+ Thép hộp chữ nhật mạ kẽm: 13x26mm ÷ 50x100mm
Đây là 2 loại sản phẩm cơ bản của thép hộp mạ kẽm. Hai loại thép hộp này có sự khác nhau về kích cỡ, độ dày và trọng lượng. Mỗi sản phẩm được sử dụng trong các công trình phù hợp.
Để giúp quý khách hàng nắm bắt rõ hơn về giá cả của thép hộp mạ kẽm. Tổng công ty kho thép xây dựng xin gửi đến quý khách hàng. ” Bảng báo giá sắt hộp mạ kẽm 2023 “.
Thép hộp mạ kẽm được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, công nghệ tiên tiến trên thế giới. Ứng dụng công nghệ mạ kẽm nhúng nóng trên nền thép nguội.
Chính vì thế lớp phủ trên bề mặt sản phẩm có độ bền cao. Khả năng chống ăn mòn và xâm thực tốt. Với lớp mạ kẽm được bao phủ bên ngoài giúp ngăn chặn sự hình thành gỉ sét mà không cần sơn phủ bảo vệ. Do vậy, sản phẩm có khả năng chống ăn mòn. Chống oxi hóa tốt hơn nhiều so với các ống thép thông thường.
Bề mặt bóng sáng chống gỉ sét rất tốt. độ dài không giới hạn thuận tiện cắt sản phẩm theo yêu cầu của khách hàng. Nhờ có công nghệ mạ kẽm hiện đại nên bề mặt sản phẩm luôn sáng bóng, đảm bảo tính thẩm mỹ cao.
Khách hàng có thể tùy ý mua hàng theo quy cách chiều dài mong muốn. Đây là một ưu điểm nổi bật của thép hộp mạ kẽm, giúp sản phẩm được người tiêu dùng ưa chuộng.
Chống chọi tốt với khí hậu của các vùng biển. Đặc tính của lớp bề mặt kẽm sẽ làm chậm quá trình oxy hóa của sắt thép. Bảo vệ sản phẩm trong thời gian dài. Lớp phủ mạ kẽm có độ dày cao, giúp chống lại các tác động của môi trường. Tránh sự bào mòn và xâm thực từ các hóa chất như axit và muối.
Vì vậy, thép hộp mạ kẽm đặc biệt phù hợp trong các công trình xây dựng khu vực vùng biển.
Tuổi thọ cao: thép hộp mạ kẽm có tuổi thọ cao trên 60 năm nếu được lắp đặt và vận hành trong điều kiện bình thường. Còn đối với các môi trường khác, tuổi thọ của sản phẩm có thể bị rút ngắn. Do các tác động của môi trường, bào mòn và phá vỡ bề mặt kẽm bảo vệ.
Thép hộp mạ kẽm hòa phát hiện đang là mọt sản phẩm rất được ưa chuộng hiện nay. Để giúp quý khách hàng nắm bắt rõ hơn thông tin về giá thép hộp mạ kẽm, Chúng tôi xin gửi đến khách hàng bảo báo giá thép hộp mạ kẽm hòa phát.
Bảng Giá thép hộp mạ kẽm hòa phát chỉ mang tính chất tham khảo. Quý khách hàng muốn có giá tốt nhất. Hãy gọi ngay 0852.852.386
Thép hộp mạ kẽm có rất nhiều ứng dụng trong thực tế, phù hợp với các mục đích xây dựng công nghiệp, dân dụng, nội ngoại thất, đặc biệt là các công trình ngoài trời.
Thép hộp mạ kẽm hiện nay được sử dụng trong rất nhiều các hạng mục, công trình khác nhau. Để nắm bắt chi tiết nhất, quý khách có thể liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0852.852.386
Thép hộp đen mạ kẽm hay còn gọi là thép hộp. Ngay nay được sử dụng rất nhiều trong công trình xây dựng. Với cấu tạo hộp có độ bền rất rắn chắc và chịu lực rất tốt.
Do nhu cầu sử dụng thép hộp ngày càng cao vì có cầu nên sẽ có cung. Hiện nay có nhiều nhà cung cấp thép hộp trên thị trường vì thế giá cả có sự khác nhau do nhiều nguyên nhân dẫn tới.
Chính vì thế để mua được sản phẩm thép hộp đúng giá đảm bảo chất lượng bạn cần chọn được nhà cung cấp uy tín và có thâm niên được nhiều người biết đến.
Công ty Kho Thép Xây Dựng là một trong nhưng đơn vị uy tín, luôn cam kết cung cấp thép với chất lượng cao nhất đúng giá nhất thị trường.
Và chúng tôi thường xuyên cập nhật bảng báo giá thép hộp vuông đen mới nhất gửi tới khách hàng
Ngoài thép hộp mạ kẽm và thép hộp mạ kẽm hòa phát. Tổng công ty chúng tôi còn có sắt thép, vật liệu xây dựng khác. Ngày hôm nay đây, chúng tôi cũng sẽ gửi đến quý khách hàng báo giá thép xây dựng mới nhất thời điểm hiện tại
Thép hộp mạ kẽm là sự lựa chọn hoàn hảo cho các công trình xây dựng ngoài trời. Với quy cách đa dạng, chất lượng sản phẩm luôn được đảm bảo. Thép hộp mạ kẽm luôn là sản phẩm bán chạy hàng đầu trong các loại thép công nghiệp.
Các bạn đã xem và tham khảo bảng báo giá thép hộp rồi. Hi vọng quý khách đã hài lòng về giá và sản phẩm của chúng tôi. Nếu còn lăn tăn hay thắc mắc về bảng báo giá thép hộp hãy gọi ngay cho chúng tôi. Theo số hotline 0852.852.386 để được tư vấn cặn kẽ và hợp lí.
Báo giá vật liệu có thể thay đổi từng thời điểm và chúng tôi sẽ ra thông báo khi có điều chỉnh.
Đơn giá bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển trong thành phố.
Phương thức thanh toán: Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
– Giao thép hộp tới công trình khi khách hàng nhận đủ số lượng, quy cách,chủng loại công ty Kho Thép Xây dựng mới thu tiền để đảm bảo cho khách hàng kiểm soát hàng hóa cũng như quy cách.
– Cam kết bán hàng 100% bán hàng nhà máy có nhãn mác của nhà sản xuất.
– Nhận đặt hàng qua điện thoại, Gmail và giao hàng tận nơi miễn phí trong TPHCM.
– Đặt hàng trong vòng 2h sẽ vận chuyển hàng tới nơi công trình.
Ngoài cung cấp báo gia thép hộp hệ thống Kho Thép Xây Dựng còn cung cấp bảng báo giá thép xây dựng mỗi ngày qua hotline 0852.852.386
Tình hình giá thép hộp hiện nay ra sao
Giá sắt hộp mạ kẽm vào thời điểm hiện tại đang có xu hướng giảm nhẹ. Do phôi thép nhập khẩu được giá tốt, tình trạng xuất khẩu không gặp khó khăn khiến giá thép cũng giảm.
Việc vận chuyển thép đến công trình thế nào
Để giúp khách hàng có được sự tiện lợi nhất, tổng kho thép xây dựng hỗ trợ chi phí cho khách hàng có đưa xe đến tận công ty nhập hàng. Hỗ trợ chi phí đường đi, hoặc công ty sẽ vẫn chuyển đến đúng công trình theo yêu cầu. Mức chi phí sẽ được cả 2 bên thỏa thuận trong hợp đồng có giấu đỏ
Tôi có thể giữ giá và nhập hàng sau được không
Công ty sẽ hỗ trợ giữ giá cho quý khách ở thời điểm quý vị đặt cọc. Nếu giá thép hộp tăng lên, bạn vẫn có thể được nhập với giá cũ. Hơn thế nữa, nếu giá thép hình giảm, chúng tôi cũng sẽ giảm giá đúng theo thời điểm giá của sản phẩm.
Khi làm hợp đồng xong, hình thức thanh toán như thế nào
Quý khách chỉ cần cọc 1 phần rất nhỏ để chắc chắn là sẽ nhập hàng của công ty. Chúng tôi chỉ nhận thanh toán khi đã bàn giao đầy đủ đúng số lượng hàng theo hợp đồng và được nghiệm thu hoàn chỉnh.
Tôi có thể được công nợ trong thời gian bao lâu
Lần đầu tiên khi làm việc với công ty. Quý khách phải thanh toán hoàn toàn 100% giá trị đơn hàng. Tuy nhiên, từ lần thứ 2 trở đi, chúng tôi hỗ trợ quý khách tối đa lên đến 120 ngày tính từ thời điểm nhận hàng.
TỔNG KHO THÉP XÂY DỰNG – NHÀ PHÂN PHỐI SẮT THÉP UY TÍN SỐ 1 TOÀN QUỐC
HOTLINE : 0852.852.386
TRANG WEB: KHOTHEPXAYDUNG.COM
5
/
5
(
2
bình chọn
)
admin
Tôi cùng các đồng sự môi ngày vẫn đang nỗ lực để cung cấp tới khách hàng các thông tin báo giá thép cùng thông tin về giá vật liệu xây dựng mới và chính xác nhất, mỗi thông tin chúng tôi đưa lên đều giành thời gian tìm hiểu thông tin từ nhà máy thép và các đại lý phân phối thép uy tín. Mọi thông tin đều thuộc bản quyền của Khothepxaydung…. Nếu có hình thức sao chép hay, sử dụng chúng tôi để lừa đảo xin hãy liên hệ chúng tôi để cảnh báo, Xin chân thành cảm ơn
Tôi cùng các đồng sự môi ngày vẫn đang nỗ lực để cung cấp tới khách hàng các thông tin báo giá thép cùng thông tin về giá vật liệu xây dựng mới và chính xác nhất, mỗi thông tin chúng tôi đưa lên đều giành thời gian tìm hiểu thông tin từ nhà máy thép và các đại lý phân phối thép uy tín. Mọi thông tin đều thuộc bản quyền của Khothepxaydung…. Nếu có hình thức sao chép hay, sử dụng chúng tôi để lừa đảo xin hãy liên hệ chúng tôi để cảnh báo, Xin chân thành cảm ơn
Cập nhật thông tin chi tiết về Bảng Báo Giá Thép Hình Chữ L trên website Tplr.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!